🌟 -으냔다

1. (아주낮춤으로) 다른 사람에게 들은 질문을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.

1. HỎI RẰNG, HỎI LÀ: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe câu hỏi đã nghe từ người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그 애가 자꾸 둘 중에 어느 쪽이 옳으냔다.
    He keeps asking which one is right.
  • 저 사람이 자기 머리가 그렇게 짧으냔다.
    Does he have such short hair?
  • 우리 아이가 이 수영장은 물이 얼마나 깊으냔다.
    How deep is this pool?
  • 선생님께서 너희 집에 식구가 많으냔다.
    Does your teacher have a large family in your house?
  • 지수가 우리 약속을 언제로 잡으면 좋으냔다.
    When should jisoo set our appointment?
    난 아무 때나 괜찮은걸.
    I'm fine anytime.
Từ tham khảo -냔다: (아주낮춤으로) 다른 사람에게 들은 질문을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -느냔다: (아주낮춤으로) 다른 사람에게 들은 질문을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Luật (42) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tâm lí (191) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chào hỏi (17) Gọi món (132) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Lịch sử (92) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (82) Chính trị (149) Khí hậu (53)