🌟 항의서 (抗議書)

Danh từ  

1. 어떤 일이 올바르지 않거나 마음에 들지 않아 반대하는 내용을 적은 문서.

1. ĐƠN KIẾN NGHỊ: Văn bản ghi lại nội dung phản đối về việc nào đó không đúng hoặc không hài lòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공식 항의서.
    An official protest.
  • 항의서를 발송하다.
    Send out a protest letter.
  • 항의서를 쓰다.
    Write a protest.
  • 항의서를 전달하다.
    Deliver a protest letter.
  • 항의서를 접수하다.
    Receive a complaint.
  • 노조는 회사 측에 부당 해고를 철회하라는 항의서를 제출하였다.
    The union filed a protest with the company to withdraw its unfair dismissal.
  • 우리 회사는 불량품을 납품한 업체에 시정하라는 항의서를 보냈다.
    Our company has sent a protest to the supplier who delivered the defective goods to correct them.
  • 재개발을 반대하는 우리의 의지를 당국에 전달합시다.
    Let us convey to the authorities our will to oppose redevelopment.
    좋습니다. 그런 의미에서 모두들 이 항의서에 서명하시죠.
    All right. in that sense, let's all sign this protest.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 항의서 (항ː의서) 항의서 (항ː이서)

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chính trị (149) Giải thích món ăn (78) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) So sánh văn hóa (78) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thời gian (82) Tìm đường (20) Xem phim (105) Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tôn giáo (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (76) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (23) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (255) Dáng vẻ bề ngoài (121)