Từ tham khảo
📚 Annotation: ‘있다’, ‘없다’, ‘계시다’, 동사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다. ‘-느냐고 하던데’가 줄어든 말이다.
Start 느 느 End
Start
End
Start 냐 냐 End
Start 던 던 End
Start 데 데 End
• Cảm ơn (8) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Thông tin địa lí (138) • Thể thao (88) • Gọi món (132) • Mối quan hệ con người (52) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Chính trị (149) • Lịch sử (92) • Diễn tả tính cách (365) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Diễn tả trang phục (110) • Cách nói thời gian (82) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Tìm đường (20) • Luật (42) • Triết học, luân lí (86) • Nghệ thuật (76) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Nghệ thuật (23) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Tâm lí (191) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Diễn tả vị trí (70) • Giải thích món ăn (78) • Sinh hoạt công sở (197)