🌟 -느냐던데

1. 다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현.

1. HỎI LÀ, HỎI RẰNG: Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến nội dung của câu hỏi nhận được từ người khác đồng thời kết nối với nội dung sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 김 씨가 일을 좀 돕겠느냐던데 너무 바빠서 못 한다고 했어.
    Mr. kim asked if he could help us with the work, but he said he couldn't because he was too busy.
  • Google translate 친구가 저녁을 먹겠느냐던데 배가 아파서 못 먹는다고 했어요.
    My friend asked me if i wanted to have dinner, but he said he couldn't because he had a stomachache.
  • Google translate 교수님께서 내용을 이해하겠느냐던데 도통 무슨 소리인지 정말 모르겠더라고요.
    The professor asked me if i could understand the story, but i really didn't know what he was talking about.
  • Google translate 김 대리가 무슨 일로 전화했어요?
    What's assistant manager kim calling about?
    Google translate 회의실에서 노트북을 사용할 수 있느냐던데 아직 확인을 못했다고 했어요.
    They said they could use the laptop in the conference room, but they haven't checked it yet.
Từ tham khảo -냐던데: 다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을…
Từ tham khảo -으냐던데: 다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함…

-느냐던데: -neunyadeonde,かときいていたんだが【かと聞いていたんだが】。かときいていたんだけど【かと聞いていたんだけど】,,,ـنونِيادونْداي,,hỏi là, hỏi rằng,เห็นถามว่า..., ถามมาว่า...,tanyanya,,(无对应词汇),

2. (두루낮춤으로) 다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 전달하여 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현.

2. HỎI LÀ... ĐẤY, THẮC MẮC RẰNG… ĐẤY: (cách nói hạ thấp phổ biến) cấu trúc truyền đạt nội dung của câu hỏi nhận được từ người khác và thể hiện điều định nói một cách gián tiếp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 친구가 바꿀 잔돈 좀 있느냐던데.
    My friend said he had some change to change.
  • Google translate 김 씨가 할아버지께서 방에 계시느냐던데.
    Mr. kim said his grandfather was in the room.
  • Google translate 지수가 너에게 어디에 가느냐던데.
    Jisoo told me where you're going.
  • Google translate 내 친구가 강의실에 남은 자리 없느냐던데.
    My friend asked if there were any seats left in the classroom.
Từ tham khảo -냐던데: 다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을…
Từ tham khảo -느냐던데: 다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함…

📚 Annotation: ‘있다’, ‘없다’, ‘계시다’, 동사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다. ‘-느냐고 하던데’가 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Kiến trúc, xây dựng (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề xã hội (67) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tính cách (365) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (82) Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tôn giáo (43) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (76) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92)