🌟 -ㅂ네

vĩ tố  

1. 어떤 사실을 못마땅하게 생각하며 인용하듯이 말할 때 쓰는 종결 어미.

1. CỨ BẢO LÀ: Vĩ tố kết thúc câu dùng khi suy nghĩ không vừa ý về sự việc nào đó và nói như dẫn lời.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그는 자기가 이 분야에 대해서 잘 압네 하며 눈꼴사납게 굴었다.
    He was unseemly, saying that he knew this field well.
  • 자기는 비싼 가방을 들고 다닙네 하고 자랑을 하는 꼴이라니.
    You brag about carrying an expensive bag.
  • 지수는 민준이가 자기는 잘난 사람입네 떠들고 다니는 것이 못마땅했다.
    Jisoo was unhappy that min-joon was talking about himself.
  • 걔는 한때 자기 몸매가 제일 아름답네 하면서 뻐기고 다니더니 지금은 몸매가 다 망가졌더라.
    She used to boast about her beautiful figure, but now she's out of shape.
  • 그 사람은 어떻게 자기 그림이 최고입네 하면서 다닐 수 있는 거지?
    How can he walk around saying that his paintings are the best?
    그러니까 말이에요. 자신감이 대단한 것 같아요.
    I mean. i think you're very confident.
Từ tham khảo -습네: 어떤 사실을 못마땅하게 생각하며 인용하듯이 말할 때 쓰는 종결 어미.

📚 Annotation: ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓰고, 주로 ‘-ㅂ네 하다’로 쓴다.

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Sinh hoạt trong ngày (11) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Thông tin địa lí (138) Văn hóa ẩm thực (104) Tôn giáo (43) Gọi điện thoại (15) Gọi món (132) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Du lịch (98) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sở thích (103) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (82)