🌟 혈압 (血壓)

  Danh từ  

1. 심장에서 피를 밀어낼 때 혈관 안쪽에 생기는 압력.

1. HUYẾT ÁP: Áp lực sinh ra bên trong huyết quản khi đẩy máu ra khỏi tim.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 높은 혈압.
    High blood pressure.
  • 혈압 수치.
    Blood pressure levels.
  • 혈압이 낮다.
    Blood pressure is low.
  • 혈압이 오르다.
    Blood pressure goes up.
  • 혈압을 재다.
    Take one's blood pressure.
  • 그는 아들의 예상치 못한 행동에 혈압이 올라 그 자리에서 쓰러졌다.
    His blood pressure rose on his son's unexpected behavior and fell on the spot.
  • 스트레스를 받거나 흥분을 하면 혈압과 맥박이 상승한다.
    When stressed or excited, blood pressure and pulse rise.
  • 혈압을 측정하니 정상치보다 낮게 나왔다고 하네요.
    B.p.'s below normal.
    혈압이 낮으면 현기증이 잘 생긴다니 건강에 신경 쓰세요.
    Low blood pressure can lead to dizziness, so take care of your health.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 혈압 (혀랍) 혈압이 (혀라비) 혈압도 (혀랍또) 혈압만 (혀람만)
📚 thể loại: Bệnh và triệu chứng   Sử dụng bệnh viện  


🗣️ 혈압 (血壓) @ Giải nghĩa

🗣️ 혈압 (血壓) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Giáo dục (151) Du lịch (98) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (119) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Khí hậu (53) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (23) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Sức khỏe (155) Xem phim (105) Nói về lỗi lầm (28) Tâm lí (191) Diễn tả trang phục (110) Kiến trúc, xây dựng (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Lịch sử (92)