🌟 환기되다 (喚起 되다)

Động từ  

1. 주의나 여론, 생각 등이 일어나게 되다.

1. ĐƯỢC THAY ĐỔI KHÔNG KHÍ: Sự chú ý, dư luận hoặc suy nghĩ... được gợi lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 환기된 분위기.
    Ventilated atmosphere.
  • 환기된 생각.
    Ventilated thoughts.
  • 여론이 환기되다.
    Public opinion is aroused.
  • 주의가 환기되다.
    Draw attention.
  • 필요성이 환기되다.
    The necessity evokes.
  • 환기된 분위기에서 회의는 다시 시작되었다.
    In a ventilated atmosphere the meeting resumed.
  • 회사의 적자가 늘어나자 경영을 혁신할 필요성이 환기되었다.
    The need to innovate management was called up as the company's deficit increased.
  • 방금 방송에 나온 후보자가 원래는 이미지가 굉장히 안 좋았는데.
    The candidate who just appeared on the show didn't have a good image.
    그래도 좋은 일을 많이 하니 여론이 환기됐잖아.
    But you did a lot of good things, and that's how public opinion got to you.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 환기되다 (환ː기되다) 환기되다 (환ː기뒈다)
📚 Từ phái sinh: 환기(喚起): 주의나 여론, 생각 등을 불러일으킴.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Dáng vẻ bề ngoài (121) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (52) Thông tin địa lí (138) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Đời sống học đường (208) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82) Sở thích (103) Vấn đề xã hội (67) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (119) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (76) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)