🌟 호상 (好喪)

Danh từ  

1. 복을 누리고 오래 산 사람이 죽는 일.

1. TANG HỈ, HẢO TANG: Việc người có phúc và sống lâu chết đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 호상을 당하다.
    Suffer from injury.
  • 호상을 하다.
    Make a favorable impression.
  • 절친한 친구가 호상을 당하자 승규는 밤샘을 하면서 상주를 위로하였다.
    When a close friend was hoisted, seung-gyu stayed up all night to console sangju.
  • 할머니가 오랫동안 건강하게 사시다가 돌아가셔서 친척들이 호상이라고 하였다.
    My grandmother passed away after living in good health for a long time, and my relatives said, "hosang.".
  • 아버지께서 특별한 병도 없이 오래 사시다가 편하게 가셨어요.
    My father lived for a long time without any special illness and then left comfortably.
    호상이라니 그나마 다행이네요.
    I'm glad you're up there.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 호상 (호ː상 )

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Tôn giáo (43) Tâm lí (191) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36) Chính trị (149) Nghệ thuật (23) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Văn hóa ẩm thực (104) Luật (42) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Thời tiết và mùa (101) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (52)