🌟 흉포하다 (凶暴/兇暴 하다)

Tính từ  

1. 성질이 매우 흉악하고 포악하다.

1. HUNG BẠO, TÀN BẠO: Tính chất rất hung ác và bạo tàn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 흉포한 범죄.
    A hideous crime.
  • 흉포한 성격.
    A ferocious personality.
  • 흉포한 짐승.
    A ferocious beast.
  • 흉포한 짓.
    A ferocious act.
  • 흉포하고 잔인하다.
    Rufous and cruel.
  • 흉포한 짐승이 사람을 헤쳐 백성들이 겁을 먹었다.
    The people were frightened when a ferocious beast got through a man.
  • 폭군의 성격은 몹시 흉포하고 잔인했다.
    The tyrant's character was ferocious and cruel.
  • 요즘 밤에 나다니기 무서워.
    I'm afraid to go out at night these days.
    그러게. 범죄가 흉포해서 걱정이야.
    I know. i'm worried about the crime.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 흉포하다 (흉포하다) 흉포한 (흉포한) 흉포하여 (흉포하여) 흉포해 (흉포해) 흉포하니 (흉포하니) 흉포합니다 (흉포함니다)
📚 Từ phái sinh: 흉포(凶暴/兇暴): 성질이 매우 흉악하고 포악함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Sức khỏe (155) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kinh tế-kinh doanh (273) Chào hỏi (17) Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Hẹn (4) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Sở thích (103) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47)