🌟 여덟아홉

Số từ  

1. 여덟이나 아홉쯤 되는 수.

1. TÁM CHÍN, KHOẢNG TÁM CHÍN: Số khoảng chừng tám hay chín.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 여덟아홉은 되어 보이는 아이가 나를 보고 웃었다.
    An eight-nine-year-old child smiled at me.
  • 우리 집 개가 낳은 새끼는 여덟아홉 정도 되는 것 같다.
    I think our dog has about eight or nine cubs.
  • 오늘 오기로 한 백 명 중 여덟아홉은 못 올지도 모르겠습니다.
    Eight-nine out of a hundred people who are supposed to come today may not make it.
  • 대부분 이 안건에 대해 찬성하는 것 같군요.
    Most people seem to be in favor of this agenda.
    네. 열에 여덟아홉은 지지하는 듯합니다.
    Yes. eight or nine out of ten seem to support it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 여덟아홉 (여더라홉) 여덟아홉이 (여더라호비) 여덟아홉도 (여더라홉또) 여덟아홉만 (여더라홈만)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (255) Dáng vẻ bề ngoài (121) Yêu đương và kết hôn (19) Tôn giáo (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Giáo dục (151) Sức khỏe (155) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng tiệm thuốc (10) Du lịch (98) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53)