🌟 피- (被)

Phụ tố  

1. '그것을 당함'의 뜻을 더하는 접두사.

1. BỊ: Tiền tố thêm nghĩa "gặp phải điều đó".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 피선거
    Elections.
  • 피보험
    Insurance.
  • 피조물
    A creature.
  • 피지배
    Controlling.
  • 피착취
    Detachment.

📚 Annotation: 서술성을 가지는 일부 명사 앞에 붙는다.

Start

End


Khí hậu (53) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xem phim (105) Luật (42) Du lịch (98) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Hẹn (4) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (255) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xin lỗi (7) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Mua sắm (99) Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thông tin địa lí (138)