🌟 진- (津)

Phụ tố  

1. ‘매우 진한’의 뜻을 더하는 접두사.

1. ĐẬM ĐẶC, SẪM: Tiền tố thêm nghĩa "rất đậm".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 진국
    Jin guk.
  • 진간장
    Jinganjang.
  • 진갈색
    Dark brown.
  • 진보라
    Progress.
  • 진분홍
    Crimson.

📚 Annotation: 음식이나 색깔을 나타내는 일부 명사 앞에 붙는다.

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (76) So sánh văn hóa (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả ngoại hình (97) Kinh tế-kinh doanh (273) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn luận (36) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt trong ngày (11) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (119) Sở thích (103)