🌟 -진 (陣)

  Phụ tố  

1. ‘사람의 무리’ 또는 ‘집단’의 뜻을 더하는 접미사.

1. NHÓM, ĐỘI: Hậu tố thêm nghĩa "nhóm người" hoặc "tập thể".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 간부진
    Executive.
  • 경영진
    Executive.
  • 교수진
    Teaching staff.
  • 배역진
    A cast member.
  • 보도진
    Press.
  • 수비진
    Defenders.
  • 연구진
    Research team.
  • 의료진
    Medical staff.
  • 제작진
    Production team.
  • 출연진
    The cast.
  • 취재진
    Reporters.

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nói về lỗi lầm (28) Mua sắm (99) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Khí hậu (53) Chế độ xã hội (81) Cách nói thời gian (82) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (23) Hẹn (4) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình (57) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sở thích (103) Diễn tả trang phục (110) Ngôn ngữ (160) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (119)