🔍
Search:
ĐỘI
🌟
ĐỘI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
군함, 항공 등으로 구성되어 바다에서 임무를 수행하는 해군의 연합 부대.
1
HẠM ĐỘI:
Đơn vị liên hợp của hải quân thi hành nghiệm vụ trên biển, được cấu thành bởi quân hạm, hàng không...
-
Danh từ
-
1
연대의 아래, 중대의 위인 군대 조직.
1
ĐẠI ĐỘI:
Tổ chức quân đội trên trung đội và dưới trung đoàn.
-
Danh từ
-
1
분대의 위, 중대의 아래인 군대 조직.
1
TIỂU ĐỘI:
Đơn vị trong quân đội dưới trung đội và trên phân đội.
-
-
1
아이가 자다가 오줌을 싸서 다음 날 아침에 이웃에게 소금을 얻으러 다니는 벌을 받기 위해 키를 머리에 쓰다.
1
ĐỘI GIẦN:
Đứa bé đêm ngủ đái dầm thì sáng hôm sau sẽ bị chịu phạt bằng cách đội giá lên đầu rồi tới nhà hàng xóm xin muối về.
-
☆
Phụ tố
-
1
‘사람의 무리’ 또는 ‘집단’의 뜻을 더하는 접미사.
1
NHÓM, ĐỘI:
Hậu tố thêm nghĩa "nhóm người" hoặc "tập thể".
-
Danh từ
-
1
여러 팀의 선수 중에서 실력이 뛰어난 선수만을 뽑아서 구성한 팀.
1
ĐỘI TUYỂN:
Đội hình thành từ việc chỉ chọn cầu thủ có năng lực xuất sắc trong số các cầu thủ của nhiều đội.
-
Danh từ
-
1
말을 타고 싸우는 군인들로 이루어진 부대.
1
ĐỘI KỊ MÃ:
Đơn vị được hình thành từ những bộ đội cưỡi ngựa và đánh nhau.
-
Danh từ
-
1
소대의 위, 대대의 아래인 군대 조직.
1
TRUNG ĐỘI:
Đơn vị bộ đội trên tiểu đội và dưới đại đội.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
같은 일을 함께하는 한 무리.
1
ĐỘI, TỔ:
Một nhóm người cùng làm một việc.
-
2
두 조로 나누어 진행되는 운동 경기에서 둘 이상의 인원으로 조직된 한 조.
2
ĐỘI:
Một nhóm được tạo nên từ hai thành viên trở lên trong cuộc đi đấu thể thao được tiến hành chia thành hai nhóm.
-
Danh từ
-
1
공사장에서 일꾼들을 감독하고 일을 지시하는 사람.
1
ĐỘI TRƯỞNG:
Người chỉ thị công việc và giám sát người làm việc ở công trường xây dựng.
-
-
1
(속된 말로) 어떤 자리나 지위에 오르다.
1
ĐỘI MŨ QUAN:
(cách nói thông tục) Lên đến vị trí hay địa vị nào đó.
-
Danh từ
-
1
말을 타고 싸우는 병사로 조직한 군대.
1
ĐỘI KỴ BINH:
Quân đội cưỡi ngựa đánh nhau trong chiến tranh.
-
Danh từ
-
1
적을 갑자기 공격하기 위해 특별히 만들어 훈련한 부대.
1
ĐỘI ĐẶC CÔNG:
Đơn vị được thành lập rồi huấn luyện đặc biệt để bất ngờ tấn công quân địch.
-
Danh từ
-
1
재해나 범죄 등을 예방하기 위하여 여러 곳을 돌아다니며 사정을 살피는 것을 목적으로 조직된 부대.
1
ĐỘI TUẦN TRA:
Đơn vị được thành lập với mục đích đi đi lại lại nhiều nơi, xem xét tình hình để đề phòng tai hoạ hoặc tội phạm.
-
Danh từ
-
1
규율이나 집단 질서 등을 중시하는 군대에서 하는 것과 같은 방식.
1
KIỂU QUÂN ĐỘI:
Phương cách giống với những điều thực hiện trong quân đội, nơi xem trọng trật tự tập thể hay quy luật v.v...
-
-
1
실제로 드러난 행동이나 태도 등이 사람답지 못하다.
1
ĐỘI LỐT NGƯỜI:
Hành động hay thái độ thể hiện trong thực tế không giống với con người.
-
Danh từ
-
1
군대에서, 소대에 속한 군인.
1
TIỂU ĐỘI VIÊN:
Quân nhân thuộc một tiểu đội trong quân đội.
-
Danh từ
-
1
위험을 참고 견디며 어떤 곳을 찾아가서 살펴보고 조사하기 위해 모인 사람들.
1
ĐỘI THÁM HIỂM:
Những người họp nhau lại và tìm đến địa điểm nào đó để tìm hiểu và khám phá bất chấp nguy hiểm.
-
Danh từ
-
1
군함을 지휘하고 다스리는 사람.
1
HẠM ĐỘI TRƯỞNG:
Người chỉ huy và điều khiển tàu chiến.
-
Động từ
-
1
옷이나 신발 등을 입거나 신거나 하다.
1
MẶC, MANG, ĐỘI:
Khoác áo hay mang giày dép...
🌟
ĐỘI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
자신이 속한 부대에서 허락을 받지 않고 빠져나와 도망친 군인.
1.
LÍNH TRỐN TRẠI, LÍNH ĐÀO NGŨ:
Quân nhân trốn thoát hoặc ra khỏi đội quân mà mình phụ thuộc mà không được phép.
-
Danh từ
-
1.
군대에서, 작전에 필요한 정보를 얻기 위해 적의 움직임이나 지형 등을 살피는 데에 쓰는 비행기.
1.
MÁY BAY TRINH SÁT, MÁY BAY DO THÁM:
Máy bay dùng vào việc xem xét địa hình hay động thái... của địch nhằm lấy thông tin cần thiết cho việc tác chiến trong quân đội.
-
Danh từ
-
1.
경기에 참여하는 모든 사람이나 팀이 겨루게 될 차례를 정해 놓은 표.
1.
BẢNG THI ĐẤU:
Bảng sắp xếp thứ tự thi đấu của tất cả các vận động viên hoặc các đội tham gia trận thi đấu.
-
Danh từ
-
1.
짚이나 천으로 만들어 짐을 머리 위에 일 때 머리에 받치는 고리 모양의 물건.
1.
TTWARI; CÁI ĐỆM ĐỠ ĐỂ ĐỘI HÀNH LÝ:
Vật hình vòng làm bằng rơm hay vải đỡ ở đầu khi đội hành lí trên đầu.
-
2.
둥글게 말려 있는 것. 또는 그런 모양.
2.
TTWARI; CUỘN TRÒN, XOẮN TRÒN:
Sự cuộn tròn. Hoặc hình dạng như vậy.
-
Danh từ
-
1.
배구에서, 공을 위로 가볍게 띄우는 것.
1.
SỰ CHUYỀN BÓNG:
Việc đánh bóng nhẹ nhàng lên cao trong bóng chuyền.
-
2.
야구에서, 가까운 곳에 있는 자기편 선수에게 가볍게 밑으로 공을 던져 보내는 것.
2.
SỰ CHUYỀN BÓNG:
Việc ném bóng xuống dưới một cách nhẹ nhàng cho cầu thủ đội mình đang đứng gần trong bóng chày.
-
Động từ
-
1.
배구에서, 공을 위로 가볍게 띄우다.
1.
CHUYỀN BÓNG:
Đánh bóng nhẹ nhàng lên cao trong bóng chuyền.
-
2.
야구에서, 가까운 곳에 있는 자기편 선수에게 가볍게 밑으로 공을 던져 보내다.
2.
CHUYỀN BÓNG:
Ném bóng xuống dưới một cách nhẹ nhàng cho cầu thủ đội mình đang đứng gần, trong bóng chày.
-
Danh từ
-
1.
한 나라 전체의 군대를 지휘하고 다스리는 권력.
1.
QUYỀN TỔNG TƯ LỆNH:
Quyền cai quản và chỉ huy toàn bộ quân đội của một nước.
-
Danh từ
-
1.
군대를 따라 전쟁터로 감.
1.
SỰ TÒNG QUÂN:
Sự đi theo quân đội ra chiến trường.
-
2.
싸울 목적이 아닌 다른 일로 군대를 따라 같이 다님.
2.
SỰ THEO CHÂN RA CHIẾN TRƯỜNG:
Việc cùng đi theo quân đội vì việc khác chứ không phải mục đích đánh trận.
-
Động từ
-
1.
군대를 따라 전쟁터로 가다.
1.
TÒNG QUÂN:
Theo quân đội đi ra chiến trường.
-
2.
싸울 목적이 아닌 다른 일로 군대를 따라 같이 다니다.
2.
THEO CHÂN RA CHIẾN TRƯỜNG:
Cùng đi theo quân đội vì việc khác chứ không phải mục đích đánh trận.
-
Danh từ
-
1.
야구, 축구, 농구 등에서, 경기에 참가한 모든 팀이 서로 한 번 이상 겨루어 가장 많이 이긴 팀이 우승하는 경기 방식.
1.
GIẢI ĐẤU (VÒNG TRÒN MỘT LƯỢT):
Phương thức thi đấu trong các môn như bóng chày, bóng đá, bóng rổ mà tất cả các đội tham gia thi đấu cùng tỷ thí với nhau hơn một lần, đội thắng nhiều nhất sẽ chiến thắng.
-
Danh từ
-
1.
남들보다 늦게 출발하는 부대나 무리.
1.
NHÓM SAU, ĐỘI ĐI SAU:
Những người hay đội quân xuất phát muộn hơn người khác.
-
Danh từ
-
1.
프로 팀 사이에서 선수를 다른 팀으로 옮기거나 서로 바꾸는 일.
1.
SỰ TRAO ĐỔI CẦU THỦ:
Việc chuyển đổi các cầu thủ của các đội khác nhau với mục đích nâng cao sức mạnh của đội, giữa các đội chuyên nghiệp với nhau.
-
Danh từ
-
2.
새나 비행기 등의 왼쪽 날개.
2.
CÁNH TRÁI:
Cánh bên trái của chim hay máy bay.
-
3.
군대에서, 왼쪽에 있는 부대. 또는 대열의 왼쪽.
3.
CÁNH TRÁI:
Đơn vị ở phía bên trái trong quân đội. Hoặc bên trái của đội ngũ.
-
4.
야구에서, 외야의 왼쪽에 있는 수비 위치. 또는 그 위치에 있는 수비수.
4.
CÁNH TRÁI, CẦU THỦ Ở CÁNH TRÁI:
Vị trí hậu vệ ở bên trái của khu vực sân ngoài trong môn bóng chày. Hoặc cầu thủ hậu vệ ở vị trí đó.
-
5.
축구에서, 가장 왼쪽에 있는 공격 위치. 또는 그 위치에 있는 공격수.
5.
CÁNH TRÁI, TIỀN ĐẠO CÁNH TRÁI:
Vị trí tấn công ở ngoài cùng bên trái, trong bóng đá. Hoặc cầu thủ tấn công ở vị trí đó.
-
1.
사상이나 행동이 급진적이거나 사회주의적 또는 공사주의적인 경향. 또는 그런 경향을 가진 단체나 사람.
1.
CÁNH TẢ:
Khuynh hướng chủ nghĩa cộng sản hoặc chủ nghĩa xã hội hoặc mang tính cấp tiến, hay người hoặc tập thể như vậy.
-
None
-
1.
군대에서 특별한 작전을 하기 위하여 훈련된 부대.
1.
ĐƠN VỊ ĐẶC CHỦNG:
Đơn vị được huấn luyện để thực hiện tác chiến đặc biệt theo kế hoạch trong quân đội.
-
Danh từ
-
1.
여섯 사람이 한 편이 되어 얼음판 위에서 스케이트를 신고 끝이 구부러진 막대기로 고무공을 쳐서 상대편 골에 넣는 운동 경기.
1.
KHÚC CÔN CẦU TRÊN BĂNG:
Trận thi đấu thể thao có 6 người làm thành một đội, đi giày trượt băng trên sân băng rồi đánh bóng cao su bằng cây gậy uốn cong ở đầu, rồi đưa bóng vào cầu gôn của đội đối phương.
-
Danh từ
-
1.
한복을 입고 족두리를 쓴 여자들이 양손에 화려한 부채를 들고 추는 춤.
1.
BUCHAECHUM; MÚA QUẠT:
Điệu múa do các cô gái mặc Hanbok và đội Chokturi cầm quạt sặc sỡ trên hai tay và múa.
-
Danh từ
-
1.
군대의 사병 중에서 제일 높은 계급.
1.
CẤP THƯỢNG SỸ:
Cấp cao nhất trong binh sỹ của quân đội.
-
Động từ
-
1.
군사를 돌이켜 돌아가거나 돌아오다.
1.
THU QUÂN, RÚT QUÂN:
Làm cho quân đội quay trở về.
-
Danh từ
-
1.
임무를 수행하기 위해 어떤 곳에 얼마 동안 머물러 있는 군대.
1.
QUÂN ĐỒN TRÚ, ĐƠN VỊ ĐỒN TRÚ:
Quân đội đang lưu lại trong bao lâu ở nơi nào đó để thi hành nhiệm vụ.
-
Động từ
-
1.
시험이나 검사 등에 합격하다.
1.
ĐẠT YÊU CẦU, THI ĐỖ, TRÚNG TUYỂN, QUA:
Đỗ trong thi cử hay kiểm tra...
-
2.
특정한 장소를 통과하거나 지나가다.
2.
ĐI QUA, QUA LẠI:
Thông qua hay đi qua nơi đặc thù.
-
3.
공을 이용한 운동 경기에서 같은 편끼리 서로 공을 주거나 받다.
3.
CHUYỀN BÓNG:
Cùng đội giao hay nhận bóng của nhau trong thi đấu thể theo có bóng.