🌟 효율적 (效率的)

☆☆   Định từ  

1. 들인 노력이나 힘에 비해 얻는 결과가 큰.

1. MANG TÍNH HIỆU SUẤT, MANG TÍNH NĂNG SUẤT: Kết quả to lớn hơn so với công sức hay sức lực bỏ ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 효율적 대책.
    Efficient measures.
  • 효율적 대처.
    Efficient response.
  • 효율적 방법.
    Efficient method.
  • 효율적 생산.
    Efficient production.
  • 효율적 이용.
    Efficient use.
  • 수자원의 효율적 이용을 위해 정부는 댐을 건설했다.
    For the efficient use of water resources, the government has built dams.
  • 회사는 빠른 시간에 적은 비용으로 제품을 생산할 수 있는 효율적 방법을 모색했다.
    The company sought efficient ways to produce products at a short time and at a low cost.
  • 효율적 운영을 하려면 불필요한 인력을 줄여야 합니다.
    Reducing unnecessary staff is necessary for efficient operation.
    무조건 인력을 줄인다고 해서 효율적인 건 아니에요.
    It's not efficient to cut the workforce unconditionally.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 효율적 (효ː율쩍)
📚 Từ phái sinh: 효율(效率): 들인 노력이나 힘에 대한 결과의 비율.

🗣️ 효율적 (效率的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thể thao (88) Mua sắm (99) Tìm đường (20) Chính trị (149) Sự kiện gia đình (57) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả ngoại hình (97) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)