🌟 버벅대다

Động từ  

1. 말이나 행동을 자연스럽게 하지 못하고 자꾸 틀리거나 머뭇거리다.

1. ẤP ÚNG, LẮP BẮP: Không nói hay hành động tự nhiên được mà thường bị sai hay ngập ngừng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 버벅대며 대답하다.
    To answer stutteringly.
  • 버벅대며 말하다.
    Stuttering.
  • 승규는 당황한 나머지 내가 묻는 말에 계속 버벅댔다.
    Seung-gyu was embarrassed and kept stuttering at what i asked.
  • 평소엔 야무지던 지수도 좋아하는 남자 앞에서는 버벅대며 계속 말을 더듬었다.
    Jisoo, who was usually smart, kept stammering in front of the man she liked.
  • 아...아냐, 내가 일부러 그...그런 게 아니라...
    Ah...no, i didn't mean to...it's not that. it's...
    버벅대지 말고 똑바로 말해.
    Don't stutter and speak straight.
Từ đồng nghĩa 버벅거리다: 말이나 행동을 자연스럽게 하지 못하고 자꾸 틀리거나 머뭇거리다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 버벅대다 (버벅때다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Du lịch (98) Sức khỏe (155) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) Tìm đường (20) Xin lỗi (7) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Diễn tả tính cách (365) So sánh văn hóa (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191) Văn hóa ẩm thực (104) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề xã hội (67) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36)