🌟 회피하다 (回避 하다)

Động từ  

1. 만나지 않고 피하다.

1. TRỐN TRÁNH, NÉ TRÁNH: Không gặp mà tránh đi chỗ khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 회피하는 태도.
    An evasive attitude.
  • 만남을 회피하다.
    Avoid meeting.
  • 사람을 회피하다.
    Shirk from a person.
  • 자리를 회피하다.
    Avoid a position.
  • 일부러 회피하다.
    Deliberately avoid.
  • 지수는 자신을 쫓아다니는 남자를 회피하며 만나 주지 않았다.
    Jisoo avoided meeting the man who was chasing her.
  • 친구는 몇 번이나 약속을 미루며 만남을 회피하는 태도를 보였다.
    A friend of mine has repeatedly delayed his appointment and has shown an attitude of avoiding meeting.
  • 너 왜 민준이랑 만나지 않니? 민준이가 너를 보고 싶어 하던데.
    Why don't you meet minjun? minjun wants to see you.
    민준이랑 있으면 왠지 어색해서 자꾸 민준이를 회피하게 되네.
    When i'm with minjun, i feel awkward, so i keep avoiding him.

2. 책임을 지지 않고 피하다.

2. NÉ TRÁNH, LÀM NGƠ: Chối bỏ trách nhiệm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 결정을 회피하다.
    Evade a decision.
  • 답변을 회피하다.
    Avoid answering.
  • 상황을 회피하다.
    Avoid the situation.
  • 책임을 회피하다.
    Escape responsibility.
  • 현실을 회피하다.
    To avoid reality.
  • 나는 이사 문제를 놓고 결정을 회피하며 아내에게 책임을 떠넘겼다.
    I sidestepped my decision over the moving issue and passed the buck to my wife.
  • 박 사장은 언제 돈을 갚을 수 있느냐는 질문에 구체적인 답변을 회피했다.
    When asked when he could pay back the money, park sidestepped specific answers.
  • 아, 일하기 싫다. 나 이 일 안 하면 안 될까?
    Oh, i don't want to work. can i not do this job?
    네가 맡은 일인데 그렇게 책임을 회피하면 되겠어?
    It's your job. do you think you should avoid responsibility like that?

3. 어떠한 일을 하기 싫어서 나서지 않고 피하다.

3. TRỐN TRÁNH, TRỐN: Không thích làm việc gì đó nên không ra mặt mà tránh đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 업무를 회피하다.
    Shirk one's duties.
  • 전쟁을 회피하다.
    Shirk war.
  • 참석을 회피하다.
    Shirk one's presence.
  • 출장을 회피하다.
    Avoid business trips.
  • 꺼리며 회피하다.
    Shirk with reluctance.
  • 왕은 전쟁을 회피하기 위해 강대국과 동맹을 맺었다.
    The king allied himself with the great powers to avoid war.
  • 오늘 야근을 하라는 김 과장의 말에 모두들 변명을 늘어놓으며 회피했다.
    Everyone made excuses and avoided when kim told them to work overtime today.
  • 승규는 사람들이 꺼리고 회피하는 일을 도맡아 할 정도로 희생정신이 강하다.
    Seung-gyu has a strong spirit of sacrifice to the point where people are in charge of avoiding and avoiding.
  • 선생님이 발표자를 구하시던데 네가 할 생각 없어?
    The teacher's looking for a presenter. you don't want to do it?
    요즘 너무 바빠서 이번엔 발표를 회피하고 싶어.
    I've been so busy lately that i want to avoid the presentation this time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 회피하다 (회피하다) 회피하다 (훼피하다)
📚 Từ phái sinh: 회피(回避): 만나지 않고 피함., 책임을 지지 않고 피함., 어떠한 일을 하기 싫어서 …

🗣️ 회피하다 (回避 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi món (132) Xin lỗi (7) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề xã hội (67) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Kiến trúc, xây dựng (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4)