🌟 신장염 (腎臟炎)

Danh từ  

1. 콩팥에 생기는 염증.

1. VIÊM THẬN: Chứng viêm xuất hiện ở thận.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 급성 신장염.
    Acute nephritis.
  • 만성 신장염.
    Chronic nephritis.
  • 신장염을 고치다.
    Correct nephritis.
  • 신장염을 치료하다.
    Treat nephritis.
  • 신장염에 걸리다.
    Suffer from nephritis.
  • 할머니는 신장염이 심해져서 신장 이식 수술을 받으셨다.
    My grandmother had a kidney transplant because she had a severe kidney infection.
  • 지수는 평소보다 소변이 자주 마려워서 병원에 갔더니 신장염 진단이 나왔다.
    Jisoo had to urinate more often than usual, so she went to the hospital and diagnosed kidney disease.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신장염 (신ː장념)

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (23) Diễn tả trang phục (110) Thông tin địa lí (138) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (119) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi món (132) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) Lịch sử (92) Mua sắm (99) Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (52) Việc nhà (48) Xin lỗi (7) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Du lịch (98) Sinh hoạt nhà ở (159)