🌟 털썩대다

Động từ  

1. 갑자기 주저앉는 소리가 자꾸 나다.

1. PHÌNH PHỊCH: Tiếng đột nhiên ngồi phịch liên tiếp phát ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사람들이 털썩대다.
    People flutter.
  • 하나둘씩 털썩대다.
    Thump one by one.
  • 털썩대며 앉다.
    Sit with a plop.
  • 털썩대며 주저앉다.
    Flop oneself down.
  • 힘이 빠져 털썩대다.
    Flutter from exhaustion.
  • 사내 녀석들은 계단 위에 아무렇게나 털썩대고 앉았다.
    The boys flung themselves on the stairs.
  • 마라톤 경기를 마친 선수들이 털썩대며 그 자리에 앉았다.
    The runners who finished the marathon sat on the spot, flapping.
  • 유민이 몸은 좀 괜찮대?
    Yoomin's okay?
    아니, 계속 현기증이 나서 털썩대고 주저앉아 버리더라고.
    No, he kept feeling dizzy, and he just flopped and collapsed.
Từ đồng nghĩa 털썩거리다: 갑자기 주저앉는 소리가 자꾸 나다., 크고 두툼한 물건이 갑자기 바닥에 떨어…
Từ đồng nghĩa 털썩털썩하다: 여럿이 갑자기 힘없이 주저앉거나 쓰러지는 소리가 나다., 크고 두툼한 물건…

2. 크고 두툼한 물건이 갑자기 바닥에 떨어지는 소리가 자꾸 나다.

2. PHÌNH PHỊCH, BÌNH BỊCH: Tiếng đồ vật to và dầy đột nhiên rơi xuống sàn liên tiếp phát ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 열매가 털썩대다.
    Fruit flutters.
  • 박스가 털썩대다.
    Box flaps.
  • 털썩대며 떨어지다.
    Fall plop down.
  • 갑자기 털썩대다.
    Suddenly floundering.
  • 손수레에 실려 있던 짚단이 털썩대며 떨어졌다.
    The straws on the cart fluttered down.
  • 나무에 달려 있던 감들이 익어서 털썩대며 바닥에 떨어졌다.
    The persimmons on the tree were ripe and flapped to the floor.
  • 그 두툼한 이불들을 한꺼번에 다 들고 갈 수 있겠어?
    Can you carry all those thick blankets all at once?
    힘들려나? 가지고 가다가 털썩대고 떨어뜨릴 것 같지?
    Is it going to be hard? you think i'm gonna take it and drop it?
Từ đồng nghĩa 털썩거리다: 갑자기 주저앉는 소리가 자꾸 나다., 크고 두툼한 물건이 갑자기 바닥에 떨어…
Từ đồng nghĩa 털썩털썩하다: 여럿이 갑자기 힘없이 주저앉거나 쓰러지는 소리가 나다., 크고 두툼한 물건…

4. 크고 두툼한 물건이 세게 움직이는 소리가 자꾸 나다.

4. THÌNH THÌNH: Tiếng đồ vật to và dầy di chuyển mạnh phát ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 짐이 털썩대다.
    The luggage floats.
  • 트럭이 털썩대다.
    The truck flaps.
  • 가마가 털썩대다.
    The kiln floats.
  • 차가 움직이자 트렁크에 실린 짐이 털썩댔다.
    The luggage in the trunk fluttered as the car moved.
  • 울퉁불퉁한 길에 들어서자 트럭이 털썩대며 흔들렸다.
    The truck fluttered and shook as i entered the bumpy road.
  • 트럭에 물건들이 계속 털썩대는데 괜찮아?
    Things keep flapping in the truck. are you okay?
    응, 안전하게 묶었으니 괜찮을 거야.
    Yeah, i'm sure it'll be okay, because i tied it up safely.
Từ đồng nghĩa 털썩거리다: 갑자기 주저앉는 소리가 자꾸 나다., 크고 두툼한 물건이 갑자기 바닥에 떨어…
Từ đồng nghĩa 털썩털썩하다: 여럿이 갑자기 힘없이 주저앉거나 쓰러지는 소리가 나다., 크고 두툼한 물건…

3. 갑자기 마음이나 정신에 충격을 받아 자꾸 놀라다.

3. (ĐẬP) THÙM THỤP, THÌNH THỊCH: Đột nhiên tinh thần hay trong lòng bị sốc và liên tiếp sửng sốt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 마음이 털썩대다.
    My heart is fluttering.
  • 가슴이 털썩대다.
    My heart flutters.
  • 털썩대기 시작하다.
    Start flapping.
  • 마구 털썩대다.
    Throbbing wildly.
  • 주체할 수 없이 털썩대다.
    Flutter uncontrollably.
  • 그녀는 죽은 줄 알았던 남편의 소식을 듣자 가슴이 털썩대기 시작했다.
    Her heart began to flutter when she heard of her husband who she thought was dead.
  • 할머니는 삼십여 년 만에 가족을 만난다는 생각에 털썩대는 마음을 진정시킬 수 없었다.
    My grandmother couldn't calm down at the thought of meeting her family after more than thirty years.
  • 민준아, 가고 싶어 하던 회사에 취직하게 됐다면서?
    Min-joon, i heard you got a job at the company you wanted to go to.
    응, 아직도 꿈인지 생시인지 가슴이 털썩대.
    Yeah, my heart's still pounding whether it's a dream or not.
Từ đồng nghĩa 털썩거리다: 갑자기 주저앉는 소리가 자꾸 나다., 크고 두툼한 물건이 갑자기 바닥에 떨어…
Từ đồng nghĩa 털썩털썩하다: 여럿이 갑자기 힘없이 주저앉거나 쓰러지는 소리가 나다., 크고 두툼한 물건…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 털썩대다 (털썩때다)
📚 Từ phái sinh: 털썩: 갑자기 힘없이 주저앉거나 쓰러지는 소리. 또는 그 모양., 크고 두툼한 물건이 갑…

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Tôn giáo (43) Sinh hoạt công sở (197) Gọi món (132) Sức khỏe (155) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi điện thoại (15) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kinh tế-kinh doanh (273) Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Thể thao (88) Du lịch (98) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)