🌟 (卽)

☆☆   Phó từ  

1. 다시 말하면, 바꾸어 말하면.

1. TỨC, TỨC LÀ: Nếu nói lại, nếu nói cách khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교육은 사람을 사람답게 하는 것, 인간성을 키우는 것에 목적이 있다.
    Education is aimed at making a person human, i.e. fostering humanity.
  • 내 불면증이 시작된 것은 오년 전, 결혼한 이후부터이다.
    My insomnia began five years ago, ie since i got married.
  • 우리는 모두 한 나라의 사람, 대한민국의 국민이다.
    We are all people of a country, that is, the people of the republic of korea.
  • 싸움은 이쯤에서 말리는 게 좋지 않을까요?
    Shouldn't we stop the fight here?
    문제는 누가 먼저 시작했느냐, 누가 먼저 때렸느냐 하는 겁니다.
    The question is who started first, ie who hit first.
Từ đồng nghĩa 곧: 지체하지 않고 바로., 시간이 많이 흐르지 않고 머지않아., 바꾸어 말하면., 바로…

2. 바로 다름 아닌.

2. TỨC LÀ: Không phải là cái gì khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 우리 집에서 아버지의 말씀은 법이다.
    In my house my father's words are the law.
  • 선생님의 지시는 시험을 통과한 사람만 집에 갈 수 있다는 것이었다.
    The teacher's instruction was that only those who passed the test could go home.
  • 남을 돕는 것의 의미가 뭐라고 생각하십니까?
    What do you think the meaning of helping others is?
    제게 있어서 봉사란 자기만족입니다.
    For me, service is self-satisfaction.
Từ đồng nghĩa 곧: 지체하지 않고 바로., 시간이 많이 흐르지 않고 머지않아., 바꾸어 말하면., 바로…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Tìm đường (20) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) So sánh văn hóa (78) Lịch sử (92) Ngôn ngữ (160) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (23) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình (57) Cảm ơn (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Khí hậu (53) Thể thao (88) Sử dụng bệnh viện (204) Xem phim (105) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52) Hẹn (4)