🌟 본용언 (本用言)

Danh từ  

1. 문장의 주체를 주되게 서술하면서 보조 용언의 도움을 받는 용언.

1. VỊ TỪ CHÍNH: Vị từ chủ yếu miêu tả chủ thể của câu đồng thời được tu sức bởi trợ vị từ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 본용언의 특징.
    Characteristic of bon yong-eon.
  • 본용언의 기능.
    Function of bon yong-eon.
  • 본용언과 보조 용언.
    Bon yong-un and auxiliary yong-un.
  • 본용언을 밝히다.
    Reveal the original words.
  • 본용언과 결합하다.
    Combine with the original words.
  • 본용언은 '먹어 버리다'의 '먹다', '자고 싶다'의 '자다'와 같은 것을 말한다.
    Bon yong-eon refers to such things as 'eat' in 'eat' and 'i want to sleep' in 'i want to sleep.'.
  • 본용언은 의미를 보충하는 보조 용언이 있을 때 그에 상대하여 주된 용언을 일컫는 말이다.
    The main saying refers to the main saying in response to an auxiliary saying that complements the meaning.
  • 본용언의 특징은 무엇입니까?
    What is the feature of this saying?
    주어와 같은 문장의 주체를 서술하는 주된 의미를 담고 있고, 대개 보조 용언의 앞에 쓰인다는 점이에요.
    It has the main meaning of describing the subject of a sentence like the subject, and is usually used before an auxiliary saying.
Từ tham khảo 보조 용언(補助用言): 본용언과 연결되어 그 뜻을 보충해 주는 용언.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 본용언 (본뇽언)

🗣️ 본용언 (本用言) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tôn giáo (43) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101) Giáo dục (151) Mua sắm (99) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thể thao (88) Tìm đường (20) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Chào hỏi (17) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Lịch sử (92) Việc nhà (48)