🌟 수재민 (水災民)

  Danh từ  

1. 홍수나 장마 등으로 피해를 입은 사람.

1. DÂN VÙNG LŨ, DÂN BỊ VẤN NẠN VỀ NƯỚC: Người dân chịu thiệt hại do lũ lụt hay mưa lớn…

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수재민의 수.
    Number of flood victims.
  • 수재민의 발생.
    Occurrence of flood victims.
  • 수재민의 고통.
    The suffering of the flood victims.
  • 예상하지 못한 태풍으로 많은 수재민이 발생했습니다.
    Unexpected typhoon caused a large number of flood victims.
  • 수재민 지원 대책이 필요하다.
    Measures are needed to support flood victims.
  • 이번 홍수로 수재민들의 고통이 심하대.
    They say the flood is killing the flood victims.
    수재민 돕기 성금이라도 내야겠다.
    I'm going to make a donation to help the flood victims.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수재민 (수재민)
📚 thể loại: Miêu tả về con người   Vấn đề môi trường  

🗣️ 수재민 (水災民) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giáo dục (151) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) Xin lỗi (7) Sức khỏe (155) So sánh văn hóa (78) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Đời sống học đường (208) Lịch sử (92) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói ngày tháng (59) Xem phim (105) Luật (42) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (78)