🌟 수재민 (水災民)

  Danh từ  

1. 홍수나 장마 등으로 피해를 입은 사람.

1. DÂN VÙNG LŨ, DÂN BỊ VẤN NẠN VỀ NƯỚC: Người dân chịu thiệt hại do lũ lụt hay mưa lớn…

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 수재민의 수.
    Number of flood victims.
  • Google translate 수재민의 발생.
    Occurrence of flood victims.
  • Google translate 수재민의 고통.
    The suffering of the flood victims.
  • Google translate 예상하지 못한 태풍으로 많은 수재민이 발생했습니다.
    Unexpected typhoon caused a large number of flood victims.
  • Google translate 수재민 지원 대책이 필요하다.
    Measures are needed to support flood victims.
  • Google translate 이번 홍수로 수재민들의 고통이 심하대.
    They say the flood is killing the flood victims.
    Google translate 수재민 돕기 성금이라도 내야겠다.
    I'm going to make a donation to help the flood victims.

수재민: flood victim,すいがいひさいしゃ【水害被災者】,victime d'inondations,damnificado,ضحايا الفيضانات,үер усны гамшигт нэрвэгдэгч,dân vùng lũ, dân bị vấn nạn về nước,ผู้เสียหายจากอุทกภัย,  ผู้เสียหายจากน้ำท่วม,korban bencana kebanjiran,пострадавший от наводнения,水灾灾民,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수재민 (수재민)
📚 thể loại: Miêu tả về con người   Vấn đề môi trường  

🗣️ 수재민 (水災民) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Lịch sử (92) Xem phim (105) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói ngày tháng (59) Cảm ơn (8) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tính cách (365) Thông tin địa lí (138) Việc nhà (48) Tìm đường (20) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Dáng vẻ bề ngoài (121) Đời sống học đường (208) Xin lỗi (7) Chính trị (149) Luật (42) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Sự khác biệt văn hóa (47)