🌟 침체기 (沈滯期)

  Danh từ  

1. 어떤 현상이나 사물이 발전하지 못하고 제자리에 머물러 있는 시기.

1. THỜI KÌ TRÌ TRỆ: Thời kì mà hiện tượng hay sự vật nào đó không phát triển được mà dậm chân tại chỗ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경기 침체기.
    Business depression.
  • 침체기가 계속되다.
    The recession continues.
  • 침체기가 길다.
    Long stagnation period.
  • 침체기를 벗어나다.
    Get out of recession.
  • 침체기를 지나다.
    Pass through a period of stagnation.
  • 경기 침체기가 계속되자 국민들의 불안이 고조되었다.
    The continued economic downturn heightened public anxiety.
  • 우리 회사는 신제품을 출시하여 침체기에서 완전히 벗어났다.
    Our company has launched a new product and is completely out of recession.
  • 이번에 개봉한 영화의 주인공 연기가 대단하던데요?
    The main character's acting in this movie was amazing.
    그 배우의 침체기가 꽤 길어진다고 생각했는데 이번 작품이 좋은 계기가 되겠네요.
    I thought the actor's slump was going to be quite long, but this will be a good opportunity.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 침체기 (침체기)

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Việc nhà (48) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) Vấn đề môi trường (226) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tìm đường (20) Xin lỗi (7) Vấn đề xã hội (67) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Du lịch (98) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thời gian (82) Gọi món (132) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) Luật (42) Gọi điện thoại (15) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82)