🌾 End:

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 9 ALL : 15

: 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말. ☆☆☆ Định từ
🌏 ĐÓ, ĐẤY: Từ dùng khi chỉ đối tượng ở gần với người nghe hay đối tượng mà người nghe đang nghĩ đến.

: 말하는 사람과 듣는 사람이 아닌 사람을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 NGƯỜI ĐÓ, ANH (CHỊ, ÔNG, BÀ ...) ẤY: Lời nói chỉ người không phải là người nói hay người nghe.

플러 (plug) : 전기 회로를 잇거나 끊을 수 있도록 전선의 끝에 달린 장치. Danh từ
🌏 PHÍCH CẮM, NÚT, CHỐT: Thiết bị gắn ở cuối của dây điện để có thể ngắt hoặc nối đường điện.

블로 (blog) : 자신의 관심사에 따라 자유롭게 칼럼, 일기, 사진 등을 올리는 웹 사이트. Danh từ
🌏 BLOG: Website tự do đăng bài viết, nhật kí, hình ảnh… về những điều bản thân quan tâm.

(gag) : 연극이나 텔레비전 프로그램 등에서 우스운 말이나 행동으로 사람을 웃기는 일. Danh từ
🌏 SỰ HÀI HƯỚC, TRÒ KHÔI HÀI: Việc làm cho người khác cười bằng hành động hay lời nói buồn cười trên các chương trình truyền hình hay kịch.

(league) : 야구, 축구 등에서 우승을 가리기 위해 경기를 벌이는 각 스포츠 팀. Danh từ
🌏 ĐỘI ĐẤU THEO VÒNG: Các đội thể thao tham gia thi đấu để phân định chức vô địch trong bóng chày, bóng đá...

카탈로 (catalog) : 광고를 하기 위해 그림과 설명을 넣어 작은 책 모양으로 꾸민 상품의 안내서. Danh từ
🌏 CATALÔ, TẬP GIỚI THIỆU SẢN PHẨM: Tài liệu hướng dẫn sản phẩm được làm dưới dạng quyển sách nhỏ có lời giải thích và hình ảnh nhằm để quảng cáo.

(bug) : 컴퓨터 시스템이 제대로 작동하지 않는 원인이 되는 프로그램의 잘못. Danh từ
🌏 LỖI: Lỗi chương trình trở thành nguyên nhân mà hệ thống máy vi tính không hoạt động bình thường.

에이 : 아주 밉거나 못마땅하여 한탄하거나 안쓰럽게 느낄 때 내는 소리. Thán từ
🌏 THẬT LÀ, TRỜI ƠI: Tiếng phát ra khi rất ghét hay không chịu được và than thở hoặc cảm thấy đáng tiếc.

아날로 (analogue) : 수치를 길이, 시간, 각도 등과 같이 연속된 양으로 나타내는 일. Danh từ
🌏 ANALOG: Việc thể hiện chỉ số bằng lượng liên tục như độ dài, thời gian, góc độ...

핫도 (hot dog) : 긴 빵을 세로로 갈라 소시지 등을 끼우고 버터와 겨자 소스 등을 바른 음식. Danh từ
🌏 MÓN BÁNH MỲ KẸP XÚC XÍCH: Món ăn nhanh, rạch giữa chiếc bánh mỳ dài ra rồi kẹp xúc xích vào, quết thêm bơ và tương mù tạt...

불도 (bulldog) : 머리가 크고 넓적하며 양쪽 볼이 처져 있는 개. Danh từ
🌏 CHÓ BUN: Chó có đầu to và bẹt, hai má chảy sệ xuống.

지그재 (zigzag) : 줄이나 걸음 등이 곧바르지 않고 한자 ‘之’ 자 모양의 상태. Danh từ
🌏 DÍCH DẮC: Trạng thái mà bước đi hay hàng lối không thẳng, có hình chữ "chi-之".

: 하려던 말이 잘 나오지 않을 때 하는 말. Thán từ
🌏 ỪM..., Ờ...: Từ dùng khi lời định nói không nói ra được.

스모 (smog) : 공장이나 자동차 등에서 내뿜는 연기나 배기가스가 안개처럼 떠 있는 현상. Danh từ
🌏 MÀN KHÓI, LÀN KHÓI: Việc khói hay khí thải ra từ nhà máy hoặc ô tô rồi nổi lơ lửng như màn sương.


:
Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Lịch sử (92) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (23) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt trong ngày (11) Xem phim (105) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Du lịch (98) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Thể thao (88) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa ẩm thực (104) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Triết học, luân lí (86) Thông tin địa lí (138) Ngôn ngữ (160)