🌾 End: 답
☆ CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 13 ALL : 21
•
답
(答)
:
부르는 말에 대해 어떤 말을 함. 또는 그런 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRẢ LỜI, LỜI ĐÁP: Việc nói lời nào đó đáp lại lời gọi. Hoặc lời như thế.
•
대답
(對答)
:
부르는 말에 대해 어떤 말을 함. 또는 그 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐÁP LỜI: Sự đáp lại lời gọi. Hoặc lời nói đó.
•
응답
(應答)
:
부름이나 물음에 답함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ỨNG ĐÁP, SỰ TRẢ LỜI: Sự đáp lại lời gọi hay câu hỏi.
•
정답
(正答)
:
어떤 문제나 질문에 대한 옳은 답.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐÁP ÁN ĐÚNG, CÂU TRẢ LỜI CHUẨN XÁC: Đáp án đúng với câu hỏi hay vấn đề nào đó.
•
보답
(報答)
:
남에게 받은 은혜나 고마움을 갚음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BÁO ĐÁP, SỰ ĐỀN ƠN ĐÁP NGHĨA: Việc đáp trả sự biết ơn hay ân huệ đã nhận được từ người khác.
•
해답
(解答)
:
질문이나 문제를 풀이함. 또는 그런 것.
☆
Danh từ
🌏 SỰ GIẢI ĐÁP, ĐÁP ÁN: Việc giải câu hỏi hoặc vấn đề. Hoặc cái như vậy.
•
동문서답
(東問西答)
:
묻는 말과 전혀 상관이 없는 대답.
☆
Danh từ
🌏 HỎI ĐÔNG ĐÁP TÂY, HỎI MỘT ĐẰNG TRẢ LỜI MỘT NÈO: Câu trả lời không hề liên quan tới câu hỏi.
•
무응답
(無應答)
:
응답이 없음. 또는 응답을 하지 않음.
☆
Danh từ
🌏 KHÔNG TRẢ LỜI: Không có câu trả lời. Hoặc việc không trả lời.
•
선문답
(禪問答)
:
불교에서, 스님들끼리 진리를 찾기 위해 주고받는 이야기.
Danh từ
🌏 VẤN ĐÁP VỀ THIỀN, CÂU CHUYỆN THIỀN ĐỊNH: Câu chuyện mà các nhà sư trao đổi để tìm ra chân lý trong Phật giáo.
•
확답
(確答)
:
확실하게 대답함. 또는 그런 대답.
Danh từ
🌏 SỰ ĐÁP RÕ RÀNG, SỰ TRẢ LỜI DỨT KHOÁT, CÂU TRẢ LỜI DỨT KHOÁT: Sự trả lời một cách chắc chắn. Hoặc câu trả lời như vậy.
•
회답
(回答)
:
물음이나 편지 등에 대하여 반응함. 또는 그런 반응.
Danh từ
🌏 SỰ HỒI ĐÁP, SỰ HỒI ÂM; HỒI ÂM: Việc trả lời câu hỏi hay thư từ... Hoặc câu trả lời đó.
•
묵묵부답
(默默不答)
:
물음에 아무 대답도 하지 않음.
Danh từ
🌏 LẶNG THINH KHÔNG ĐÁP: Sự không trả lời bất cứ điều gì cho câu hỏi.
•
천수답
(天水畓)
:
벼농사에 필요한 물을 대는 시설이 없어 비가 와야만 농사를 지을 수 있는 논.
Danh từ
🌏 CÁNH ĐỒNG CHỜ MƯA: Ruộng lúa không có thiết bị cung cấp nước mà phải có mưa mới cấy trồng được.
•
오답
(誤答)
:
잘못된 대답을 함. 또는 그 대답.
Danh từ
🌏 SỰ GIẢI ĐÁP SAI, LỜI ĐÁP SAI, CÂU TRẢ LỜI SAI: Việc trả lời sai. Hoặc câu trả lời đó.
•
말대답
(말 對答)
:
윗사람의 말에 이유를 붙여 반대하는 말을 함. 또는 그 대답.
Danh từ
🌏 SỰ CÃI LẠI, SỰ BÁC LẠI: Việc nêu lí do rồi phản đối lời nói của người trên. Hoặc sự đối đáp đó.
•
우문현답
(愚問賢答)
:
어리석은 질문에 대한 현명한 대답.
Danh từ
🌏 CÂU TRẢ LỜI KHÉO CHO CÂU HỎI VỚ VẨN: Lời giải đáp thông thái cho một câu hỏi ngu ngốc.
•
문답
(問答)
:
서로 묻고 대답함.
Danh từ
🌏 VẤN ĐÁP, HỎI VÀ ĐÁP: Việc hỏi và trả lời lẫn nhau.
•
화답
(和答)
:
시나 노래 등에 응하여 대답함.
Danh từ
🌏 SỰ ĐÁP LỜI: Sự đối đáp ứng theo thơ hay bài hát...
•
일문일답
(一問一答)
:
한 번 물음에 대해 한 번 대답하는 일.
Danh từ
🌏 SỰ NHẤT VẤN NHẤT ĐÁP, VIỆC MỘT NGƯỜI HỎI MỘT NGƯỜI ĐÁP: Việc trả lời một lần theo mỗi lần hỏi.
•
자문자답
(自問自答)
:
스스로 묻고 스스로 대답함.
Danh từ
🌏 SỰ TỰ HỎI TỰ ĐÁP: Việc tự hỏi và tự trả lời.
•
전답
(田畓)
:
논과 밭.
Danh từ
🌏 RUỘNG RẪY, ĐỒNG RUỘNG: Ruộng và rẫy.
• Tâm lí (191) • Nói về lỗi lầm (28) • Văn hóa đại chúng (82) • Gọi món (132) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Chế độ xã hội (81) • Khí hậu (53) • Yêu đương và kết hôn (19) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Thể thao (88) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sinh hoạt công sở (197) • Chào hỏi (17) • Thời tiết và mùa (101) • Cảm ơn (8) • Diễn tả vị trí (70) • Xin lỗi (7) • Mối quan hệ con người (255) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Nghệ thuật (76) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Tìm đường (20) • Gọi điện thoại (15) • Thông tin địa lí (138) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Hẹn (4) • Việc nhà (48) • Chính trị (149)