🌾 End: 칭
☆ CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 21 ALL : 24
•
호칭
(呼稱)
:
이름을 지어 부름. 또는 그 이름.
☆
Danh từ
🌏 SỰ GỌI TÊN, TÊN GỌI, DANH TÍNH: Việc đặt tên rồi gọi. Hoặc tên ấy.
•
애칭
(愛稱)
:
원래 이름 대신 친하고 다정하게 부르는 이름.
☆
Danh từ
🌏 TÊN ĐÁNG YÊU, TÊN THÂN MẬT: Tên khác với tên vốn có được đặt ra để gọi một cách thân mật và yêu thương.
•
명칭
(名稱)
:
사람이나 사물 등을 가리켜 부르는 이름.
☆
Danh từ
🌏 DANH XƯNG, TÊN GỌI: Tên gọi để gọi người hay sự vật.
•
사칭
(詐稱)
:
이름, 직업, 나이, 주소 등을 거짓으로 속여 말함.
Danh từ
🌏 SỰ MẠO DANH, SỰ GIẢ DANH: Sự nói dối những thông tin như tên, tuổi, nghề nghiệp hay địa chỉ.
•
삼인칭
(三人稱)
:
이야기를 하는 사람과 듣는 사람을 제외한 다른 사람이나 물건을 가리키는 말.
Danh từ
🌏 NGÔI THỨ BA: Từ chỉ người hay vật khác ngoài người nói và người nghe.
•
피칭
(pitching)
:
야구에서, 투수가 타자를 향해 공을 던지는 일.
Danh từ
🌏 SỰ NÉM BÓNG: Việc cầu thủ ném bóng hướng về phía người đánh bóng và ném bóng, trong bóng chày.
•
비대칭
(非對稱)
:
양쪽의 크기나 모양이 같지 않은 것.
Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG CÂN XỨNG, SỰ KHÔNG ĐỐI XỨNG: Sự không giống nhau về hình dáng hay độ lớn ở hai phía.
•
존칭
(尊稱)
:
남을 존경하는 뜻으로 높여 부름. 또는 그 말.
Danh từ
🌏 SỰ TÔN XƯNG: Việc gọi người khác một cách trân trọng. Hay lời nói như thế.
•
별칭
(別稱)
:
원래의 이름 외에 달리 부르는 이름.
Danh từ
🌏 BIỆT DANH: Tên gọi khác ngoài tên vốn có.
•
가칭
(假稱)
:
임시로 이름을 지어 부름. 또는 그런 이름.
Danh từ
🌏 SỰ GỌI TẠM, TÊN TẠM THỜI, TÊN TẠM GỌI: Việc tạm thời đặt tên để gọi. Hoặc cái tên như vậy.
•
지칭
(指稱)
:
어떤 대상을 가리켜 이르는 일. 또는 그런 이름.
Danh từ
🌏 SỰ CHỈ TÊN, SỰ CHỈ ĐỊNH, TÊN ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH: Việc chỉ ra đối tượng nào đó. Hoặc tên như vậy.
•
경칭
(敬稱)
:
상대방을 높여 부르는 칭호.
Danh từ
🌏 TỪ NHÂN XƯNG TRÂN TRỌNG: Từ nhân xưng dùng để gọi và kính trọng người khác.
•
자칭
(自稱)
:
자기 자신이나 자기가 한 일을 스스로 칭찬함.
Danh từ
🌏 SỰ TỰ KHEN: Sự tự khen ngợi việc mà bản thân mình hay tự mình đã làm.
•
세칭
(世稱)
:
세상에서 흔히 말함.
Danh từ
🌏 SỰ THƯỜNG GỌI, NGƯỜI ĐỜI THƯỜNG GỌI: Lời nói mà thế gian thường nói.
•
개칭
(改稱)
:
기관, 조직, 지역, 직위 등의 이름을 다른 것으로 바꿈. 또는 바꾼 새 이름.
Danh từ
🌏 ĐỔI TÊN, CẢI TÊN, TÊN SỬA ĐỔI: Việc tên của cơ quan, tổ chức, địa phương, chức vụ được đổi thành tên khác. Hoặc tên mới đã được đổi.
•
총칭
(總稱)
:
전부를 한데 모아 통틀어 부름. 또는 그런 이름.
Danh từ
🌏 (SỰ) GỌI CHUNG, TÊN GỌI CHUNG: Việc gọi chung gộp tất cả vào một. Hoặc tên gọi như vậy.
•
속칭
(俗稱)
:
세상 사람들이 흔히 이르는 말이나 이름.
Danh từ
🌏 TÊN GỌI THÂN MẬT: Tên người hay lời nói mà mọi người hay gọi.
•
칭칭
:
든든하게 여러 번 감거나 매는 모양.
Phó từ
🌏 VÒNG VÒNG: Hình ảnh quấn hay cột nhiều lần một cách chắc chắn.
•
통칭
(通稱)
:
일반적으로 널리 부름. 또는 그런 이름이나 말.
Danh từ
🌏 CÁCH GỌI THÔNG THƯỜNG, TÊN GỌI THÔNG THƯỜNG, TÊN THƯỜNG GỌI: Việc gọi thông thường một cách rộng rãi. Hoặc lời nói hay tên như vậy.
•
대칭
:
두 사물이 서로 크기나 모양이 정확히 같아 한 쌍을 이룸.
Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI XỨNG, SỰ CÂN ĐỐI: Việc hai sự vật kết thành một đôi vì có kích thước hay hình dáng giống nhau hoàn toàn .
•
이인칭
(二人稱)
:
‘너’, ‘자네’ 등과 같이 듣는 사람을 가리키는 말.
Danh từ
🌏 NGÔI THỨ HAI: Từ chỉ người nghe như '너', '자네'.
•
일인칭
(一人稱)
:
‘나’, ‘우리’ 등과 같이 말하는 사람이 자신이나 자신이 포함된 무리를 가리키는 말.
Danh từ
🌏 NGÔI THỨ NHẤT: Từ mà người nói chỉ bản thân hoặc nhóm người bao gồm mình như "tôi", "chúng tôi"
•
극존칭
(極尊稱)
:
다른 사람을 가장 높여 부름. 또는 그런 말.
Danh từ
🌏 CÁCH GỌI TRÂN TRỌNG NHẤT, TỪ TÔN XƯNG CỰC ĐỘ: Việc gọi người khác một cách kính trọng nhất. Hoặc cách nói như thế.
•
스트레칭
(stretching)
:
몸과 팔다리를 쭉 펴는 것.
Danh từ
🌏 SỰ KÉO CĂNG NGƯỜI: Sự nới thẳng thân và chân tay.
• Giáo dục (151) • Xem phim (105) • Thể thao (88) • Nghệ thuật (23) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Tìm đường (20) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Vấn đề môi trường (226) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Chế độ xã hội (81) • Đời sống học đường (208) • Cảm ơn (8) • Ngôn ngữ (160) • Tâm lí (191) • Giải thích món ăn (119) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Du lịch (98) • So sánh văn hóa (78) • Khí hậu (53) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Vấn đề xã hội (67) • Diễn tả vị trí (70) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Thời tiết và mùa (101)