🌾 End:

CAO CẤP : 11 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 NONE : 65 ALL : 90

(近郊) : 도시에 가까운 변두리 지역. ☆☆ Danh từ
🌏 VÙNG NGOẠI Ô, NGOẠI THÀNH: Vùng giáp ranh gần với đô thị.

(宗敎) : 신이나 초자연적인 존재를 믿고 복종하면서 생활이나 철학의 기본으로 삼는 문화 체계. ☆☆ Danh từ
🌏 TÔN GIÁO: Hệ thống văn hóa tin và phục tùng hiện thân tồn tại của thần thánh hay lực lượng siêu nhiên và coi đó là nền tảng cơ bản của triết học hay đời sống.

(佛敎) : 인도의 석가모니에 의해 만들어져, 이 세상의 모든 고통에서 벗어나 부처가 되는 것을 이상으로 삼는 종교. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẬT GIÁO: Tôn giáo được sáng lập bởi Thích Ca Mâu Ni của Ấn Độ, lấy việc thoát khỏi mọi khổ đau của thế gian này để trở thành Phật làm lí tưởng.

천주 (天主敎) : 로마 가톨릭의 정통성과 그 가르침을 따르는 그리스도교의 한 교파. ☆☆ Danh từ
🌏 THIÊN CHÚA GIÁO: Một giáo phái của đạo Cơ Đốc mà theo tính truyền thống và giáo lý của Công giáo La Mã.

(外交) : 다른 나라와 정치적, 경제적, 문화적 관계를 맺는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 NGOẠI GIAO: Việc thiết lập quan hệ mang tính chính trị, kinh tế, văn hoá với quốc gia khác.

(儒敎) : 삼강오륜을 덕목으로 하며 사서삼경을 경전으로 하는, 종교로서의 유학. ☆☆ Danh từ
🌏 NHO GIÁO: Học thuyết Nho gia với tư cách là một tôn giáo, trong đó lấy Tam cương Ngũ thường làm chuẩn mực đạo đức và Tam kinh Tứ thư làm kinh điển.

기독 (基督敎) : 천지 만물을 창조한 유일신을 섬기고, 그 아들 예수 그리스도를 구세주로 따르는 종교. ☆☆ Danh từ
🌏 CƠ ĐỐC GIÁO: Tôn giáo đặt nền tảng vào điều răn dạy của Chúa Giêsu cùng niềm tin rằng đức Chúa Giêsu là con trai của đức Chúa Trời.


:
Dáng vẻ bề ngoài (121) Khoa học và kĩ thuật (91) Cảm ơn (8) Việc nhà (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Hẹn (4) Chào hỏi (17) Chính trị (149) Mua sắm (99) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59) So sánh văn hóa (78) Xin lỗi (7) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nói về lỗi lầm (28) Thời tiết và mùa (101) Khí hậu (53) Du lịch (98) Kinh tế-kinh doanh (273)