🌾 End: 교
☆ CAO CẤP : 11 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 NONE : 65 ALL : 90
•
무종교
(無宗敎)
:
아무 종교도 믿지 않거나 어떠한 종교에도 속하지 않음.
Danh từ
🌏 KHÔNG TÔN GIÁO: Việc không tin hay không thuộc một tôn giáo nào cả.
•
시범 학교
(示範學校)
:
특정한 정책이나 교육을 시범적으로 실시하여 다른 학교의 본보기나 연구의 대상이 되는 학교.
None
🌏 TRƯỜNG THÍ ĐIỂM: Trường học thực hiện thí điểm chính sách hay giảng dạy đặc biệt và trở thành hình mẫu hay đối tượng nghiên cứu của trường khác.
•
다신교
(多神敎)
:
여러 신을 섬기는 종교.
Danh từ
🌏 ĐA THẦN GIÁO: Tôn giáo thờ nhiều thần.
•
수교
(修交)
:
두 나라가 외교 관계를 맺음.
Danh từ
🌏 SỰ THIẾT LẬP QUAN HỆ NGOẠI GIAO: Việc hai đất nước thiết lập quan hệ ngoại giao.
•
폐교
(廢校)
:
학교의 운영을 그만둠.
Danh từ
🌏 SỰ ĐÓNG CỬA TRƯỜNG: Việc ngừng vận hành của trường.
•
침례교
(浸禮敎)
:
온몸을 물에 적시는 형식의 세례를 중요하게 여기는 개신교의 한 교파.
Danh từ
🌏 BAPTIST GIÁO: Một giáo phái thuộc đạo Tin lành xem trọng hình thức tế lễ ngâm mình trong nước.
•
농업 고등학교
(農業高等學校)
:
농산물을 재배하고 가공하며 가축을 기르는 일 등 농업에 관한 실제 업무 교육을 실시하는 고등학교.
None
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC NÔNG NGHIỆP: Trường trung học cơ sở thực hiện việc giảng dạy nghiệp vụ thực tế về nông nghiệp như trồng trọt và chế biến nông sản, chăn nuôi gia súc v.v...
•
여자 고등학교
(女子高等學校)
:
여자에게 고등학교의 교과 과정을 가르치는 학교.
None
🌏 TRƯỜNG CẤP BA NỮ SINH: Trường học đào tạo các môn học của phổ thông trung học dành cho nữ sinh.
•
원불교
(圓佛敎)
:
불교의 현대화, 생활화, 대중화를 주장하며 20세기 초에 새롭게 생긴 종교.
Danh từ
🌏 VIÊN PHẬT GIÁO: Tôn giáo mới xuất hiện vào đầu thế kỷ 20, chủ trương đại chúng hóa, đời sống hóa và hiện đại hóa của đạo Phật.
•
한글 학교
(한글 學校)
:
광복 후에 글을 모르는 사람에게 한글을 가르치던 교육 기관.
None
🌏 TRƯỜNG HANGEUL: Cơ quan giáo dục đã từng dạy Hangeul cho những người không biết chữ sau giải phóng.
•
배교
(背敎)
:
믿던 종교를 버리고 다른 종교로 바꾸거나 아무것도 믿지 않게 됨.
Danh từ
🌏 SỰ BỎ ĐẠO, SỰ BỘI GIÁO, SỰ CẢI ĐẠO: Sự từ bỏ tôn giáo mà mình đã từng tin theo và đổi sang tôn giáo khác hoặc trở nên không tin vào bất cứ điều gì.
•
야간 학교
(夜間學校)
:
저녁이나 밤 시간을 이용하여 학습을 하기 위한 시설과 교과 과정을 갖추고 있는 교육 기관.
None
🌏 TRƯỜNG DẠY BAN ĐÊM, TRUNG TÂM DẠY BAN ĐÊM: Cơ quan giáo dục sử dụng thời gian buổi tối hay ban đêm, có cơ sở vật chất và chương trình đào tạo để học tập.
•
국민학교
(國民學校)
:
학교 교육의 첫 번째 단계로 만 여섯 살에 입학하여 육 년 동안 기본 교육을 받는 학교.
Danh từ
🌏 TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRƯỜNG CẤP 1: Trường học nhận các em học sinh từ 6 năm tuổi, đào tạo giáo dục cơ bản trong 6 năm, là giai đoạn đầu tiên của giáo dục trường học.
•
사관 학교
(士官學校)
:
육군, 해군, 공군의 장교를 길러 내기 위한 4년제 군사 학교.
None
🌏 TRƯỜNG SĨ QUAN: Trường quân sự hệ bốn năm nhằm đào tạo sĩ quan của lục quân, hải quân và không quân.
•
사교
(邪敎)
:
바람직하지 못한 교리 등으로 사회에 나쁜 영향을 끼치는 종교.
Danh từ
🌏 DỊ GIÁO, TÀ GIÁO: Tôn giáo gây ảnh hưởng xấu tới xã hội vì những giáo lý không đúng đắn.
•
사립 학교
(私立學校)
:
개인이나 민간 단체가 세우고 운영하는 학교.
None
🌏 TRƯỜNG DÂN LẬP: Trường học do cá nhân hay tổ chức dân sự thành lập và vận hành.
•
상업 고등학교
(商業高等學校)
:
상업에 관한 지식과 기술을 전문적으로 가르치는 고등학교.
None
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC THƯƠNG MẠI: Trường trung học phổ thông chuyên dạy kiến thức và kĩ thuật về thương mại.
•
화교
(華僑)
:
외국에서 사는 중국 사람.
Danh từ
🌏 HOA KIỀU: Người Trung Quốc sống ở nước ngoài.
•
부속 고등학교
(附屬高等學校)
:
사범 대학에 딸리게 하여 설치한 고등학교.
None
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRỰC THUỘC: Trường trung học phổ thông được thành lập gắn với Đại học Sư phạm.
•
부속 중학교
(附屬中學校)
:
사범 대학에 딸리게 하여 설치한 중학교.
None
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRỰC THUỘC: Trường trung học cơ sở được thành lập gắn với Đại học Sư phạm.
•
휴교
(休校)
:
학교가 학생을 가르치는 일을 한동안 쉼.
Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ DẠY, SỰ TẠM ĐÓNG CỬA TRƯỜNG: Việc trường học nghỉ dạy học sinh trong một thời gian.
•
분교
(分校)
:
본교와 떨어진 다른 지역에 세운, 본교에 속해 있는 학교.
Danh từ
🌏 PHÂN HIỆU: Trường học trực thuộc trường chính, được xây dựng ở khu vực khác cách biệt với trường chính.
•
주일 학교
(主日學校)
:
일요일마다 교회에서 사람들에게 성경을 가르치는 모임.
None
🌏 LỚP HỌC NGÀY CHÚA NHẬT: Lớp dạy về Kinh Thánh cho mọi người vào mỗi chủ nhật ở nhà thờ.
•
계교
(計巧)
:
생각을 많이 하여 짜낸 꾀.
Danh từ
🌏 ÂM MƯU, MƯU MÔ, MƯU KẾ: Kế được đặt ra sau khi đã suy tính kỹ lưỡng.
•
회교
(回敎)
:
7세기 초 아라비아의 예언자 마호메트가 창시하였으며, 유일신 알라를 모시고 코란을 경전으로 하는, 세계 3대 종교의 하나.
Danh từ
🌏 HỒI GIÁO, ĐẠO HỒI: Một trong ba tôn giáo lớn của thế giới, do nhà tiên tri Mô-ha- mét sáng lập vào đầu thế kỷ 7 ở bán đảo Ả Rập, thờ vị thần duy nhất là Thánh Allah và lấy kinh Koran làm giáo lý kinh điển.
•
감리교
(監理敎)
:
18세기 초 영국에서 창시되었고, 교리보다 사랑의 실천에 중점을 두는 개신교의 한 교파.
Danh từ
🌏 GIÁM LÍ GIÁO, HỘI GIÁM LÍ: Một giáo phái của đạo Tin Lành, đặt trọng tâm vào việc thực hiện tình yêu thương hơn là giáo lí, được sáng lập ở Anh vào đầu thế kỷ 18.
•
순교
(殉敎)
:
자기가 믿는 종교를 위하여 목숨을 바침.
Danh từ
🌏 SỰ TỬ VÌ ĐẠO: Việc dâng hiến mạng sống vì tôn giáo mà mình tin tưởng.
•
공립 학교
(公立學校)
:
지방 자치 단체가 지방비로 설립하여 운영하는 학교.
None
🌏 TRƯỜNG CÔNG LẬP: Trường học do cơ quan chính quyền địa phương lập ra và điều hành bằng chi phí của địa phương.
•
교
(校)
:
인쇄하여 교정을 본 횟수를 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 LẦN (HIỆU ĐÍNH): Đơn vị đếm số lần đã hiệu đính bản in.
•
전교
(全校)
:
한 학교의 전체.
Danh từ
🌏 TOÀN TRƯỜNG: Toàn thể của một trường.
•
여자 중학교
(女子中學校)
:
여자에게 중학교의 교과 과정을 가르치는 학교.
None
🌏 TRƯỜNG CẤP HAI NỮ SINH: Trường đào tạo các môn học của trường trung học cơ sở dành cho nữ giới.
•
개교
(開校)
:
학교를 세우고 운영을 시작함.
Danh từ
🌏 VIỆC MỞ TRƯỜNG: Việc xây dựng trường mới và bắt đầu thực hiện việc giảng dạy lần đầu tiên.
•
공업 고등학교
(工業高等學校)
:
공업에 관한 전문 지식을 가르치는 고등학교.
None
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG NGHIỆP, TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG DẠY NGHỀ: Trường trung học phổ thông dạy kiến thức chuyên môn liên quan đến ngành công nghiệp.
•
철교
(鐵橋)
:
철로 만든 다리.
Danh từ
🌏 CẦU SẮT: Cây cầu làm bằng sắt.
•
그리스도교
(←Kristos 敎)
:
천지 만물을 창조한 유일신을 섬기고, 그 아들 예수 그리스도를 구세주로 따르는 종교.
Danh từ
🌏 ĐẠO CƠ ĐỐC, ĐẠO TIN LÀNH: Tôn giáo tin tưởng vào Đức Chúa Trời và tin rằng Chúa Giê-su là đấng cứu thế.
•
유대교
(←Judea 敎)
:
여호와를 유일신으로 믿고 모세의 율법을 기초로 하는 유대인의 민족 종교.
Danh từ
🌏 DO THÁI GIÁO, ĐẠO DO THÁI: Tôn giáo dân tộc của người Do Thái, tin rằng Jehovah là vị thần duy nhất và lấy lời răn dạy của Thánh Moses làm cơ sở.
•
신교
(新敎)
:
종교 개혁에 의해 가톨릭에서 갈라져 나온 기독교의 한 교파.
Danh từ
🌏 ĐẠO TIN LÀNH: Một giáo phái của đạo Cơ Đốc tách ra từ đạo Thiên Chúa, dựa trên cải cách tôn giáo.
•
신흥 종교
(新興宗敎)
:
새로 생긴 종교.
None
🌏 TÔN GIÁO MỚI: Tôn giáo mới ra đời.
•
구교
(舊敎)
:
가톨릭교를 개신교에 상대하여 이르는 말. 천주교.
Danh từ
🌏 THIÊN CHÚA GIÁO LA MÃ, ĐẠO CÔNG GIÁO: Cách nói về đạo Thiên Chúa đối ứng với đạo Tin Lành. Cách nói khác là '천주교'.
•
국교
(國敎)
:
나라에서 법으로 정하여 모든 국민이 믿도록 하는 종교.
Danh từ
🌏 QUỐC GIÁO: Tôn giáo do nhà nước quy định theo pháp luật để tất cả người dân có thể tin theo.
•
소학교
(小學校)
:
학교 교육의 첫 번째 단계로 만 여섯 살에 입학하여 육 년 동안 기본 교육을 받는 학교.
Danh từ
🌏 TRƯỜNG TIỂU HỌC: Trường học ở bậc học đầu tiên dành cho trẻ từ 6 tuổi và trẻ được học những kiến thức cơ bản trong suốt sáu năm.
•
가교
(假橋)
:
임시로 만들어 놓은 다리.
Danh từ
🌏 CẦU TẠM: Cây cầu được bắc tạm thời.
•
관포지교
(管鮑之交)
:
정이 두터운 친구 사이.
Danh từ
🌏 KEO SƠN GẮN BÓ: Quan hệ bạn bè có tình cảm sâu đậm.
•
모교
(母校)
:
자기가 졸업한 학교.
Danh từ
🌏 TRƯỜNG CŨ CỦA MÌNH: Trường mà mình tốt nghiệp.
•
여학교
(女學校)
:
여학생만 다니는 학교.
Danh từ
🌏 TRƯỜNG NỮ: Trường học chỉ có nữ sinh học.
•
가교
(架橋)
:
다리를 놓음.
Danh từ
🌏 SỰ XÂY CẦU, SỰ BẮC CẦU: Việc xây cầu, việc bắc cầu.
•
간교
(奸巧)
:
자기의 이익을 위해 남을 속이고 해치려는 나쁜 꾀. 또는 그러한 꾀를 부리는 것.
Danh từ
🌏 SỰ GIAN XẢO, SỰ XẢO QUYỆT, SỰ XẢO TRÁ: Mánh khóe xấu xa định lừa dối và làm hại người khác vì lợi ích của mình. Hoặc việc giở mánh khóe như thế.
•
도교
(道敎)
:
중국에서 노자나 장자의 가르침을 따라 시작된 인간 세상을 떠나 자연과 벗하며 사는 사상을 중심으로 하는 종교.
Danh từ
🌏 ĐẠO GIÁO: Tôn giáo được bắt đầu dựa trên lời dạy của Lão Tử hay Trang Tử ở Trung Quốc, chủ yếu lấy tư tưởng sống từ bỏ thế giới con người và hòa hợp với thiên nhiên làm trọng tâm.
•
단교
(斷交)
:
서로 사귀어 가까이 지내던 관계를 끊음.
Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT GIAO, SỰ CHẤM DỨT QUAN HỆ: Việc cắt đứt quan hệ quen biết gần gũi nhau.
•
타교
(他校)
:
자기 학교가 아닌 다른 학교.
Danh từ
🌏 TRƯỜNG KHÁC: Trường khác không phải là trường của mình.
•
폐교
(閉校)
:
학교 문을 닫고 수업을 그만두고 쉼.
Danh từ
🌏 SỰ ĐÓNG CỬA TRƯỜNG: Việc ngừng hoạt động của trường.
•
대교
(大橋)
:
큰 다리.
Danh từ
🌏 CẦU LỚN: Cây cầu lớn.
•
성교
(性交)
:
남자와 여자가 성기를 통하여 육체적으로 관계를 맺음.
Danh từ
🌏 TÌNH DỤC: Việc nam và nữ quan hệ mang tính nhục dục cơ thể qua cơ quan sinh dục.
•
포교
(布敎)
:
종교를 널리 알려 폄.
Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN GIÁO, SỰ TRUYỀN ĐẠO: Tuyên truyền rộng rãi về tôn giáo.
•
공군 사관 학교
(空軍士官學校)
:
공군에서 장교를 양성하기 위하여 설립한 4년제 군사 학교.
None
🌏 TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN: Trường học quân sự hệ 4 năm thành lập để đào tạo ra sĩ quan trong không quân.
•
본교
(本校)
:
갈라져서 다른 지역에 따로 세운 학교에 대하여 그 바탕이 되는 학교.
Danh từ
🌏 CƠ SỞ CHÍNH: Trường trở thành gốc đối với các trường được thành lập theo khu vực khác do chia tách.
•
대종교
(大倧敎)
:
단군을 한민족의 시조로 숭배하는 한국의 민족 종교.
Danh từ
🌏 DAEJONGKYO; ĐẠI TÔNG GIÁO: Tôn giáo của dân tộc Hàn, trong đó sùng bái, xem vua Tangun là thủy tổ của dân tộc Hàn.
•
절교
(絕交)
:
서로 사귀어 가깝게 지내던 관계를 끊음.
Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT GIAO, SỰ ĐOẠN TUYỆT: Việc cắt đứt quan hệ mà từng giao thiệp gần gũi với nhau.
•
장교
(將校)
:
육군, 해군, 공군의 소위 이상의 군인.
Danh từ
🌏 SĨ QUAN: Quân nhân trên cấp thiếu uý của lục quân, hải quân, không quân.
•
남학교
(男學校)
:
남학생만 가르치는 학교.
Danh từ
🌏 TRƯỜNG NAM SINH: Trường chỉ dạy cho học sinh nam.
•
고교
(高校)
:
중학교를 졸업한 사람이 다니는 학교.
Danh từ
🌏 TRƯỜNG CẤP BA: Trường học dành cho những người đã tốt nghiệp cấp hai.
•
조교
(助敎)
:
대학에서, 교수의 밑에서 연구와 사무를 돕는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람.
Danh từ
🌏 TRỢ GIẢNG: Chức vụ giúp đỡ nghiên cứu và việc văn phòng cho giáo sư ở trường đại học. Hoặc người giữ chức vụ đó.
•
국교
(國交)
:
나라와 나라 사이의 외교 관계.
Danh từ
🌏 QUAN HỆ BANG GIAO: Quan hệ ngoại giao giữa nhà nước với nhà nước.
•
실업 학교
(實業學校)
:
농업, 상업, 공업 등에 관한 실제 직업 교육을 실시하는 고등학교.
None
🌏 TRƯỜNG NGHỀ, TRƯỜNG DẠY NGHỀ: Trường phổ thông trung học thực thi việc giáo dục nghề nghiệp thực tế liên quan tới nông nghiệp, thương nghiệp, công nghiệp...
•
무교
(無敎)
:
믿는 종교가 없음.
Danh từ
🌏 SỰ VÔ THẦN, SỰ KHÔNG CÓ TÔN GIÁO: Sự không tin vào bất kỳ tôn giáo hay tín ngưỡng nào.
• Biểu diễn và thưởng thức (8) • Cảm ơn (8) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Triết học, luân lí (86) • Tôn giáo (43) • Sử dụng bệnh viện (204) • Đời sống học đường (208) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Du lịch (98) • Mua sắm (99) • Sở thích (103) • Hẹn (4) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Diễn tả ngoại hình (97) • Nghệ thuật (23) • Tâm lí (191) • Nói về lỗi lầm (28) • Giải thích món ăn (119) • Vấn đề môi trường (226) • Diễn tả trang phục (110) • Việc nhà (48) • Gọi món (132) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Chào hỏi (17) • Gọi điện thoại (15)