🌾 End:

CAO CẤP : 55 ☆☆ TRUNG CẤP : 36 ☆☆☆ SƠ CẤP : 20 NONE : 370 ALL : 481

(四) : 넷의. ☆☆☆ Định từ
🌏 BỐN: Bốn

여행 (旅行社) : 여행에 필요한 교통, 숙박, 관광 안내 등을 하는 회사. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG TY DU LỊCH, CÔNG TY LỮ HÀNH: Công ty làm những việc cần thiết cho du lịch như giao thông, chỗ ở, hướng dẫn tham quan.

(歷史) : 인간 사회가 시간이 지남에 따라 흥하고 망하면서 변해 온 과정. 또는 그 기록. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LỊCH SỬ, TIẾN TRÌNH LỊCH SỬ: Quá trình xã hội loài người hưng thịnh và suy vong theo dòng thời gian trôi qua. Hoặc ghi chép đó.

운전 (運轉士) : 기계나 자동차 등의 운전을 직업으로 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÀI XẾ, LÁI XE: Người làm nghề lái xe hay máy móc.

(行事) : 목적이나 계획을 가지고 절차에 따라서 어떤 일을 시행함. 또는 그 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KIỆN, BUỔI LỄ, VIỆC TỔ CHỨC SỰ KIỆN: Sự thực hiện việc nào đó theo trình tự thủ tục và có kế hoạch hay mục tiêu. Hoặc việc đó.

변호 (辯護士) : 법적으로 자격을 갖추고 피고나 원고를 변론하며 법률에 관한 일을 전문적으로 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LUẬT SƯ: Người có tư cách pháp lý và biện luận cho bên nguyên hoặc bên bị, làm các công việc liên quan đến pháp luật một cách chuyên nghiệp.

(注射) : 주사기를 통해 사람이나 동물의 몸에 액체로 된 약물을 직접 넣는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC TIÊM: Việc trực tiếp đưa thuốc nước dạng chất lỏng vào cơ thể động vật hay người thông qua kim tiêm.

간호 (看護師) : 병원에서 의사를 도와 환자를 돌보는 것이 직업인 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 Y TÁ: Người làm nghề phụ giúp bác sĩ và chăm sóc bệnh nhân trong bệnh viện.

(會社) : 사업을 통해 이익을 얻기 위해 여러 사람이 모여 만든 법인 단체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG TY: Tổ chức pháp nhân mà nhiều người tập hợp lại làm ra nhằm tìm kiếm lợi nhuận thông qua việc kinh doanh.

(藥師) : 약을 조제하고 파는 일 등을 직업으로 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DƯỢC SĨ: Người chuyên làm công việc như chế tạo và bán thuốc.

(食事) : 아침, 점심, 저녁과 같이 날마다 일정한 시간에 음식을 먹는 일. 또는 그 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC ĂN UỐNG, THỨC ĂN: Việc ăn món ăn vào những thời điểm nhất định như buổi sáng, trưa, tối. Hay những món ăn đó.

(感謝) : 고맙게 여김. 또는 그런 마음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẢM TẠ: Việc nghĩ thấy biết ơn. Hoặc tấm lòng như vậy.

(檢査) : 어떤 일이나 대상을 조사하여 옳고 그름이나 좋고 나쁨을 알아냄. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KIỂM TRA: Điều tra xem một việc hay đối tượng nào đó đúng hay sai, tốt hay xấu.

(人事) : 만나거나 헤어질 때에 예의를 나타냄. 또는 그런 말이나 행동. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHÀO HỎI: Việc thể hiện lễ nghĩa khi gặp gỡ hay chia tay. Hoặc lời nói hay hành động như vậy.

(敎師) : 유치원, 초등학교, 중학교, 고등학교 등에서 자격을 갖추고 학생을 가르치는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÁO VIÊN: Người có tư cách dạy học sinh ở trường mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.

요리 (料理師) : 음식 만드는 것을 직업으로 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẦU BẾP: Người làm nghề chế biến thức ăn.

(移徙) : 살던 곳을 떠나 다른 곳으로 옮김. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN CHỖ Ở, SỰ CHUYỂN NHÀ: Việc chuyển nơi sinh sống sang nơi khác.

(四) : 삼에 일을 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 SỐ BỐN: Số mà một được thêm vào ba.

(醫師) : 일정한 자격을 가지고서 병을 진찰하고 치료하는 일을 직업으로 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÁC SĨ: Người làm nghề chẩn đoán và chữa bệnh với tư cách nhất định.

기숙 (寄宿舍) : 학교나 회사에서 학생이나 직원들이 함께 자고 식사하도록 제공하는 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KÝ TÚC XÁ: Nơi mà nhà trường hay công ty cung cấp để học sinh hay nhân viên cùng ngủ nghỉ và ăn uống.


:
Ngôn ngữ (160) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Luật (42) Tình yêu và hôn nhân (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (255) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả trang phục (110) Chính trị (149) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (23) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Sức khỏe (155)