🌾 End:

CAO CẤP : 55 ☆☆ TRUNG CẤP : 36 ☆☆☆ SƠ CẤP : 20 NONE : 370 ALL : 481

(炊事) : 불을 사용하여 음식을 만드는 일. Danh từ
🌏 SỰ NẤU NƯỚNG: Việc dùng lửa để chế biến thức ăn.

함흥차 (咸興差使) : 심부름을 간 사람이 소식이 아주 없거나 회답이 좀처럼 오지 않음을 뜻하는 말. 조선 태조가 왕위를 물려주고 함흥에 있을 때, 태조가 궁으로 돌아오도록 권유하기 위해 태종이 보냈던 사신이다. Danh từ
🌏 HAMHEUNG SAI SỨ, SỨ THẦN HAMHEUNG: Là sứ thần mà Thái Tông đã phái đi để khuyên Thái Tổ về cung khi Thái Tổ Joseon trao vương vị và tới ở Ham-heung, lời nói này mang ý nghĩa rằng người đi làm việc (người khác) sai bảo mà không thấy tin tức gì hoặc hồi đáp gì ngay.

언론 (言論社) : 신문사, 방송국 등 언론을 담당하는 회사. Danh từ
🌏 CƠ QUAN NGÔN LUẬN: Công ty đảm đương việc ngôn luận như tòa soạn báo, đài truyền thanh truyền hình.

(女史) : (높이는 말로) 결혼한 여자. Danh từ
🌏 CÔ, BÀ: (cách nói kính trọng) Người phụ nữ đã kết hôn.

(家事) : 집안 살림살이에 관한 일. Danh từ
🌏 VIỆC NHÀ: Việc liên quan đến cuộc sống trong nhà.

(類似) : 서로 비슷함. Danh từ
🌏 SỰ TƯƠNG TỰ: Sự gần giống nhau.

(恩師) : 가르침을 받은 은혜로운 선생님. Danh từ
🌏 ÂN SƯ: Người thầy đầy ơn huệ mà dạy dỗ mình.

(本社) : 곳곳에 지사를 두고 있는 회사의 중심이 되는 사업체. Danh từ
🌏 TRỤ SỞ CHÍNH: Cơ sở trở thành trung tâm của công tymà đặt chi nhánh ở nhiều nơi.

형용 (形容詞) : 사람이나 사물의 성질이나 상태를 나타내는 품사. Danh từ
🌏 TÍNH TỪ: Từ loại thể hiện tính chất hay trạng thái của con người hay sự vật.

(成事) : 뜻한 대로 일이 이루어짐. 또는 일을 이룸. Danh từ
🌏 SỰ THÀNH CÔNG: Sự đạt được việc gì theo mong muốn. Hoặc sự được việc.

(碩士) : 대학원을 졸업한 사람에게 주는 학위. 또는 그 학위를 받은 사람. Danh từ
🌏 THẠC SỸ: Học vị trao cho người đã tốt nghiệp cao học. Hoặc người đã nhận được học vị đó.

선교 (宣敎師) : 종교를 널리 전하여 퍼뜨리는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TRUYỀN GIÁO: Người truyền bá tôn giáo một cách rộng rãi.

(副詞) : 주로 동사나 형용사 앞에 쓰여 그 뜻을 분명하게 하는 말. Danh từ
🌏 PHÓ TỪ: Từ chủ yếu được dùng trước động từ hay tính từ, làm rõ nghĩa của chúng.

(黃沙/黃砂) : 누런 모래. Danh từ
🌏 HOÀNG SA, CÁT VÀNG: Cát vàng.

(恰似) : 거의 같을 정도로 비슷한 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH GẦN NHƯ, MỘT CÁCH GIỐNG NHƯ: Hình ảnh tương tự tới mức gần như giống.

조종 (操縱士) : 항공기를 조종할 수 있는 자격을 갖춘 사람. Danh từ
🌏 PHI CÔNG: Người có tư cách có thể lái máy bay.

주식회 (株式會社) : 주식을 발행하여 여러 사람으로부터 투자를 받고 투자한 만큼 이익을 배당하는, 자본과 경영이 분리된 회사. Danh từ
🌏 CÔNG TY CỔ PHẦN: Công ty mà vốn và kinh doanh được tách rời, phát hành cổ phiếu và nhận đầu tư từ nhiều người, phân chia lợi nhuận theo tỷ lệ đầu tư đó.

(missa) : 천주 교회에서 드리는 예배 의식. Danh từ
🌏 THÁNH LỄ MISA: Nghi thức tế lễ trong nhà thờ Thiên chúa giáo.

(勞使) : 노동자와 사용자. 돈을 받고 일을 하는 사람과 돈을 주고 일을 시키는 사람을 아울러 이르는 말. Danh từ
🌏 QUAN HỆ CHỦ TỚ ; QUAN HỆ LAO ĐỘNG GIỮA NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG: Người lao động và người sử dụng lao động. Từ chỉ chung người nhận tiền công làm việc và người trả tiền công cho công việc.

(支社) : 본사에서 분리되어 본사의 관리를 받으며 특정 지역의 일을 맡아보는 곳. Danh từ
🌏 CHI NHÁNH: Nơi đảm trách công việc của khu vực đặc thù, được phân ra từ trụ sở chính và chịu sự quản lí của trụ sở chính.

자원봉 (自願奉仕) : 자기 스스로 하고자 하여 대가 없이 어떤 일이나 사람을 도움. 또는 그런 활동. Danh từ
🌏 HOẠT ĐỘNG TÌNH NGUYỆN: Việc giúp đỡ việc hay người nào đó mà bản thân tự nguyện làm chứ không có thù lao. Hoặc hoạt động như vậy.

관형 (冠形詞) : 체언 앞에 쓰여 그 체언의 내용을 꾸며 주는 기능을 하는 말. Danh từ
🌏 ĐỊNH TỪ: Từ được dùng trước thể từ, có chức năng bổ nghĩa cho nội dung của thể từ đó.

(萬事) : 여러 가지 온갖 일. Danh từ
🌏 VẠN SỰ, MỌI VIỆC: Tất cả mọi việc.

(刑事) : 형법의 적용을 받는 사건. Danh từ
🌏 VỤ ÁN HÌNH SỰ: Vụ án được áp dụng luật hình sự.

(能事) : 자신에게 잘 맞아서 잘해 낼 수 있는 일. Danh từ
🌏 VIỆC THUẦN THỤC, VIỆC QUEN THUỘC: Việc phù hợp với bản thân nên có thể làm tốt.

감탄 (感歎詞) : 느낌이나 부름, 응답 등을 나타내는 말의 품사. Danh từ
🌏 TỪ CẢM THÁN, THÁN TỪ: Từ loại của từ thể hiện cảm giác hay gọi, đáp lời...

(讚辭) : 훌륭함을 드러내어 칭찬하는 말이나 글. Danh từ
🌏 LỜI TÁN DƯƠNG, BÀI VIẾT TÁN DƯƠNG, SỰ TÁN THƯỞNG: Lời nói hay bài viết ca ngợi, thể hiện sự tuyệt diệu.

(名詞) : 사물의 이름을 나타내는 품사. Danh từ
🌏 DANH TỪ: Từ loại thể hiện tên của sự vật.

(設使) : 가정하여 말해서. Phó từ
🌏 GIÁ MÀ, GIÁ NHƯ: Giả định rồi nói.

경조 (慶弔事) : 경사스러운 일과 불행한 일. Danh từ
🌏 VIỆC HIẾU HỶ: Việc vui mừng và việc bất hạnh.

영양 (營養士) : 면허를 가지고, 과학적으로 식생활의 영양에 관한 지도를 하는 사람. Danh từ
🌏 CHUYÊN GIA DINH DƯỠNG: Người có giấy phép, hướng dẫn về dinh dưỡng trong sinh hoạt ăn uống một cách khoa học.

첫인 (첫 人事) : 사람을 처음 만났을 때, 또는 편지 등에서 처음으로 하는 인사. Danh từ
🌏 LỜI CHÀO ĐẦU TIÊN: Sự chào hỏi lần đầu tiên đối với người mới gặp.

(毒蛇) : 이빨에 독이 있는 뱀. Danh từ
🌏 RẮN ĐỘC, ĐỘC XÀ: Rắn có độc ở răng.

(時事) : 그 당시에 일어난 여러 가지 사회적 사건. Danh từ
🌏 THỜI SỰ: Một số sự kiện mang tính xã hội xảy ra vào ngày đó.

(每事) : 하나하나의 일마다. Phó từ
🌏 MỖI VIỆC: Từng việc một.

머리기 (머리 記事) : 신문이나 잡지에서 가장 앞면에 싣는 중요한 기사. Danh từ
🌏 TIN BÀI TRANG ĐẦU: Tin bài quan trọng đăng ở trang đầu tiên của báo hay tạp chí.

(數詞) : 수량이나 순서를 나타내는 말. Danh từ
🌏 SỐ TỪ: Từ thể hiện số lượng hay thứ tự.

(生死) : 삶과 죽음. Danh từ
🌏 SỰ SINH TỬ: Sự sống và cái chết.

(每事) : 하나하나의 모든 일. Danh từ
🌏 VẠN SỰ, MỌI VIỆC: Tất cả từng việc từng việc.

대명 (代名詞) : 다른 명사를 대신하여 사람, 장소, 사물 등을 가리키는 낱말. Danh từ
🌏 ĐẠI TỪ: Từ chỉ sự vật, nơi chốn, người thay cho một danh từ khác.

안락 (安樂死) : 살아날 가망이 없는 환자의 고통을 덜어 주기 위해 본인이나 가족의 동의를 얻은 후 목숨을 끊어 주는 일. Danh từ
🌏 CÁI CHẾT NHÂN ĐẠO: Việc làm cho bệnh nhân không còn hy vọng sống được ra đi để bớt đau đớn sau khi đã nhận được sự đồng ý từ bản thân người bệnh hoặc của gia đình người bệnh.

출판 (出版社) : 글, 그림, 악보 등을 책으로 만들어 세상에 내놓는 일을 하는 회사. Danh từ
🌏 NHÀ XUẤT BẢN: Công ti làm công việc làm bài viết, tranh ảnh, bản nhạc… thành sách và cho ra đời.

(踏査) : 실제 현장에 가서 직접 보고 조사함. Danh từ
🌏 VIỆC ĐI THỰC TẾ: Việc đi đến hiện trường thực tế trực tiếp tìm hiểu và điều tra.

(動詞) : 사람이나 사물의 움직임을 나타내는 품사. Danh từ
🌏 ĐỘNG TỪ: Từ loại thể hiện sự chuyển động của người hay sự vật.

(傾斜) : 바닥이 평평하지 않고 기울어진 부분, 또는 그런 상태나 정도. Danh từ
🌏 ĐỘ DỐC, ĐỘ NGHIÊNG: Phần nền bị nghiêng và không phẳng. Hoặc mức độ hay trạng thái như vậy.

(監査) : 단체나 조직의 업무 등을 감독하고 어떠한 비리나 문제가 있는지 조사함. Danh từ
🌏 CƠ QUAN THANH TRA GIÁM SÁT, THANH TRA VIÊN, KIỂM SÁT VIÊN: Việc giám sát nghiệp vụ… của đoàn thể hay tổ chức và điều tra xem có sự phi lí hay vấn đề nào không.

항공 (航空社) : 비행기를 사용하여 사람을 태워 보내거나 물건을 실어 보내는 일을 하는 회사. Danh từ
🌏 HÃNG HÀNG KHÔNG: Công ty sử dụng máy bay để thực hiện việc chuyên chở người hoặc đồ vật.

(人士) : 사회적 지위가 높거나 사회에서 활발히 활동하는 사람. Danh từ
🌏 NHÂN SĨ: Người hoạt động tích cực ở công ty hoặc có vị trí xã hội cao.

(人事) : 관공서나 회사 등의 조직에서 사람을 어떤 자리에서 일하게 할지를 정하는 일. Danh từ
🌏 NHÂN SỰ: Việc định ra con người làm việc ở vị trí nào trong tổ chức như công ty hay cơ quan.

(腦死) : 심장 박동 이외에 뇌의 모든 기능이 정지되어 본래의 상태로 되돌아갈 수 없는 상태. Danh từ
🌏 CHẾT NÃO: Trạng thái mặc dù tim vẫn đập nhưng mọi chức năng hoạt động của não đã bị ngừng lại và không thể trở về trạng thái như cũ.

(軍士) : (옛날에) 군인이나 군대. Danh từ
🌏 QUÂN SĨ: (ngày xưa) Quân nhân hoặc quân đội.

조리 (調理士) : 음식점에서 음식을 만드는 사람. Danh từ
🌏 ĐẦU BẾP: Người làm món ăn ở quán ăn.

(助詞) : 명사, 대명사, 수사, 부사, 어미 등에 붙어 그 말과 다른 말과의 문법적 관계를 표시하거나 그 말의 뜻을 도와주는 품사. Danh từ
🌏 TRỢ TỪ: Từ loại gắn vào danh từ, đại từ, số từ, phó từ, vĩ tố… để biểu thị quan hệ ngữ pháp của từ đó với từ khác hoặc bổ nghĩa cho từ đó.

(驅使) : 말이나 기교 등을 마음대로 능숙하게 다루어 씀. Danh từ
🌏 SỰ SỬ DỤNG THÀNH THẠO: Sự điều chỉnh sử dụng một cách thuần thục ngôn ngữ hay kỹ năng theo ý mình.

신진대 (新陳代謝) : 생물체가 섭취한 영양물을 몸 안에서 분해하고 합성하여 몸에 필요한 물질이나 에너지를 만들고 불필요한 물질을 몸 밖으로 내보내는 작용. Danh từ
🌏 SỰ THAY CÁI MỚI ĐỔI CÁI CŨ, SỰ HẤP THỤ CÁI MỚI THẢI CÁI CŨ.: Việc sinh vật thể phân giải và tổng hợp chất dinh dưỡng hấp thụ trong cơ thể, tạo nên năng lượng hoặc vật chất cần thiết cho cơ thẻ, thải ra ngoài cơ thể những vật chất không cần thiết.


:
Ngôn ngữ (160) So sánh văn hóa (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Hẹn (4) Kinh tế-kinh doanh (273) Nói về lỗi lầm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thể thao (88) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (23) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khí hậu (53) Thời tiết và mùa (101) Sở thích (103) Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151) Tâm lí (191) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (76) Yêu đương và kết hôn (19)