🌾 End:

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 14 ALL : 19

: 동작이 직접적으로 영향을 미치는 대상을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) thể hiện đối tượng mà động tác trực tiếp ảnh hưởng đến.

- : 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만드는 어미. vĩ tố
🌏 SẼ: Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ.

빌어먹 : 일이 뜻대로 되지 않아 속이 상할 때 욕으로 하는 말. Định từ
🌏 CHẾT TIỆT!: Lời nói tục khi trong lòng tổn thương do công việc không được như ý muốn.

빌어먹 : 일이 뜻대로 되지 않아 속이 상할 때 욕으로 하는 말. Thán từ
🌏 CHẾT TIỆT!: Câu chửi tục khi trong lòng tổn thương do công việc không được như ý muốn.

첫가 : 가을이 시작되는 처음 무렵. Danh từ
🌏 ĐẦU THU, CHỚM THU: Lúc đầu khi mùa thu được bắt đầu.

: (옛날에) 국가 기관이 있던 지방의 중심지. Danh từ
🌏 GOEUL; QUẬN, HUYỆN: (ngày xưa) Địa điểm trung tâm của các vùng (địa phương) có các cơ quan nhà nước.

저녁노 : 저녁에 해가 질 때 물드는 노을. Danh từ
🌏 RÁNG CHIỀU: Ráng nhuốm màu khi mặt trời lặn vào buổi tối.

갯마 : 바닷물이 드나드는 물가에 있는 마을. Danh từ
🌏 LÀNG BIỂN, LÀNG VEN BIỂN: Làng ở bờ biển nơi mà nước biển thường xuyên ra vào.

윗마 : 위쪽에 있는 마을. Danh từ
🌏 LÀNG TRÊN: Làng ở phía trên.

섬마 : 섬에 있는 마을. Danh từ
🌏 LÀNG ĐẢO: Làng trên đảo.

: 한글 자모 ‘ㄹ’의 이름. Danh từ
🌏 RI-EUL: Tên của phụ âm 'ㄹ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.

건넛마 : 건너편에 있는 마을. Danh từ
🌏 LÀNG ĐỐI DIỆN: Làng ở phía đối diện.

올가 : 올해의 가을. Danh từ
🌏 MÙA THU NÀY: Mùa thu năm nay.

한마 : 같은 마을. Danh từ
🌏 MỘT LÀNG: Cùng làng.


:
Nghệ thuật (23) Khí hậu (53) Diễn tả tính cách (365) Lịch sử (92) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Luật (42) Sở thích (103) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Triết học, luân lí (86) Du lịch (98) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (78) Việc nhà (48) Ngôn luận (36) Kiến trúc, xây dựng (43) Thể thao (88) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kinh tế-kinh doanh (273)