🌷 Initial sound: ㅃ
☆ CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 16 ALL : 20
•
빵
:
밀가루를 반죽하여 발효시켜 찌거나 구운 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÁNH MÌ: Thức ăn làm bằng cách nhào bột mì rồi làm lên men và nướng hoặc hấp.
•
뺨
:
얼굴에서 양쪽 눈 아래에 있는 통통한 부분.
☆☆
Danh từ
🌏 MÁ: Phần bầu bĩnh ở phía dưới hai bên mắt trên khuôn mặt.
•
뼈
:
동물이나 사람의 살 속에서 그 몸을 지탱하는 단단한 물질.
☆☆
Danh từ
🌏 XƯƠNG: Bộ phận cứng nâng đỡ cơ thể, ở bên trong thịt của người hay động vật.
•
뿔
:
소나 사슴과 같은 동물의 머리에 난 단단하고 뾰족한 것.
☆
Danh từ
🌏 SỪNG: Phần cứng mọc lên từ đầu của động vật như bò hay hươu.
•
뿐
:
앞의 말이 나타내는 내용 이외에 더는 없거나 오직 그러함을 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 CHỈ: Trợ từ thể hiện ngoài nội dung mà vế trước đã nói thì không còn gì nữa hoặc chỉ như thế thôi.
•
삐
:
벨이나 호출기 등이 울릴 때 나는 소리.
Phó từ
🌏 TÍT TÍT, TE TE: Âm thanh phát ra khi chuông, còi hiệu lệnh vang lên.
•
삑
:
갑자기 매우 높고 날카롭게 내는 소리.
Phó từ
🌏 BÍP: Âm thanh bất ngờ phát ra một cách rất lớn và the thé.
•
뼘
:
손가락을 힘껏 벌렸을 때 엄지손가락에서부터 새끼손가락까지의 길이를 재는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 GANG TAY: Đơn vị đo chiều dài từ ngón cái đến ngón út khi xòe ngón tay hết mức.
•
뻥
:
풍선이나 폭탄 등이 갑자기 시끄럽게 터지는 소리.
Phó từ
🌏 BÙM, ĐOÀNG: Âm thanh mà bóng bay bom… bỗng nhiên nổ một cách ồn ào.
•
빵
:
풍선이나 폭탄 등이 갑자기 터지는 소리.
Phó từ
🌏 BÙM!: Âm thanh mà bóng bay hoặc bom... nổ bất ngờ.
•
뻔
:
어떤 일이 일어날 수 있었으나 결국 그렇게 되지 않았음을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 SUÝT: Từ thể hiện việc nào đó có thể xảy ra nhưng rốt cuộc không như vậy.
•
뿐
:
다만 그것만이고 그 이상은 아님을 나타내는 말.
Danh từ phụ thuộc
🌏 CHỈ: Từ thể hiện chỉ như thế, không phải là hơn thế.
•
빽
:
갑자기 높고 날카롭게 지르는 소리.
Phó từ
🌏 THÉT LÊN, RÍT LÊN: Tiếng hét lớn, the thé và bất thình lình.
•
빽
:
여럿이 좁은 곳에 촘촘히 둘러 있는 모양.
Phó từ
🌏 KHÍT, SAN SÁT: Hình ảnh nhiều người chen chúc, quây quần vào chỗ hẹp.
•
뽕
:
작은 구멍이 뚫릴 때 나는 가벼운 소리. 또는 그 모양.
Phó từ
🌏 BỤP, TOẠC: Âm thanh nhẹ phát ra khi lỗ nhỏ bị chọc thủng. Hoặc hình ảnh đó.
•
뿅
:
갑자기 불쑥 나타나거나 사라지는 모양.
Phó từ
🌏 VỤT, VÈO, BIẾN: Hình ảnh đột ngột vụt xuất hiện hay mất đi.
•
뼘
:
손가락을 힘껏 벌렸을 때 엄지손가락에서부터 새끼손가락까지의 거리.
Danh từ
🌏 GANG TAY: Khoảng cách từ ngón cái đến ngón út khi dang rộng ngón tay hết mức.
•
뺑
:
일정한 둘레를 한 바퀴 도는 모양.
Phó từ
🌏 QUANH, VÒNG: Hình ảnh quay xung quanh một vòng quay nhất định.
•
삥
:
약간 넓은 범위를 한 바퀴 도는 모양.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH QUÂY TRÒN, MỘT CÁCH VÒNG QUANH: Hình ảnh xoay một vòng quanh phạm vi khá rộng.
•
뿔
:
(속된 말로) 기분이 나쁘거나 화가 나고 분한 감정.
Danh từ
🌏 SỰ CÁU KỈNH, SỰ NỔI GIẬN: (cách nói thông tục) Tâm trạng không tốt hoặc nổi giận và phẫn nộ.
• Sự kiện gia đình (57) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Cách nói thời gian (82) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Khí hậu (53) • Vấn đề môi trường (226) • Tôn giáo (43) • Mua sắm (99) • Tìm đường (20) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Lịch sử (92) • Thể thao (88) • Xin lỗi (7) • Giải thích món ăn (119) • Diễn tả vị trí (70) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Gọi điện thoại (15) • Mối quan hệ con người (255) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Gọi món (132) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Cách nói ngày tháng (59) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Luật (42) • Du lịch (98) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sử dụng bệnh viện (204)