🌷 Initial sound: ㅇㄷㅇ

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 13 ALL : 17

엉덩이 : 허리와 허벅지 사이의 부분으로 앉았을 때 바닥에 닿는, 살이 많은 부위. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÔNG, ĐÍT: Phần nhiều thịt nằm giữa eo và đùi, chạm vào nền khi ngồi.

열대야 (熱帶夜) : 바깥의 온도가 섭씨 이십오 도 이상인 매우 더운 밤. Danh từ
🌏 ĐÊM NHIỆT ĐỚI: Đêm rất nóng với nhiệt độ bên ngoài xấp xỉ trên 25 độ C.

오디오 (audio) : 라디오나 텔레비전 등의 소리. Danh từ
🌏 TIẾNG, ÂM THANH: Tiếng của tivi hay đài phát thanh.

일대일 (一對一) : 양쪽이 같은 비율이나 같은 권리로 상대하거나 한 사람이 한 사람을 상대함. Danh từ
🌏 MỘT ĐỐI MỘT: Hai phía đối nhau theo cùng tỉ lệ hay cùng quyền lợi, hoặc một người đấu với một người.

이다음 : 이번의 바로 뒤에 이어져 오는 때나 차례. Danh từ
🌏 TIẾP THEO: Thời điểm hay lượt tiếp ngay sau lần này.

어두움 : 어두운 상태나 어두운 때. Danh từ
🌏 (SỰ) TỐI TĂM, U TỐI, BÓNG TỐI: Trạng thái tối tăm hay những lúc tối tăm.

여닫이 : 앞뒤로 밀거나 당겨서 열고 닫는 문. Danh từ
🌏 CỬA TRƯỢT: Cửa đẩy hoặc kéo ra trước ra sau rồi mở và đóng.

요다음 : 요번의 바로 뒤에 이어져 오는 때나 차례. Danh từ
🌏 TIẾP THEO SAU: Lúc hay thứ tự liền kề ngay sau lần này.

열대어 (熱帶魚) : 열대 지방에 사는 물고기. Danh từ
🌏 CÁ NHIỆT ĐỚI: Cá sống ở khu vực nhiệt đới.

유대인 (←Judea 人) : 히브리어를 쓰며, 고대에는 팔레스타인에 살았다가 로마 제국에 의해 흩어진 뒤 다시 이스라엘을 세운 민족. Danh từ
🌏 NGƯỜI DO THÁI: Dân tộc sử dụng tiếng Hebrew, sống ở Palestin vào thời kì cổ đại, sau đó bị lưu lạc bởi đế quốc La Mã, rồi thành lập ra nhà nước Isarel.

아동용 (兒童用) : 어린아이들이 사용함. 또는 그런 물건. Danh từ
🌏 TRẺ EM SỬ DỤNG, ĐỒ DÙNG CHO THIẾU NHI: Việc trẻ con sử dụng. Hoặc đồ vật như vậy.

오대양 (五大洋) : 지구를 둘러싸고 있는 다섯 개의 넓은 바다. Danh từ
🌏 NĂM ĐẠI DƯƠNG: Năm biển rộng nằm xung quanh trái đất.

아들애 : 남에게 자기 아들을 이르는 말. Danh từ
🌏 CON TRAI TÔI: Từ chỉ con trai của mình với người khác.

인도양 (印度洋) : 서쪽으로는 아프리카 대륙, 북쪽으로는 아시아 대륙, 동쪽으로는 오스트레일리아, 남쪽으로는 남극에 둘러싸여 있는 바다. Danh từ
🌏 ẤN ĐỘ DƯƠNG: Biển được bao bọc bởi đại lục châu Phi ở phía Tây, đại lục châu Á ở phía Bắc, đại lục châu Úc ở phía Đông, phía Nam bao quanh vùng nam cực.

이데아 (Idea) : 철학에서, 경험으로는 알 수 없고 순수한 이성에 의해서만 찾을 수 있는 완전하고 참다운 본질적 존재. Danh từ
🌏 LÝ TƯỞNG MẪU MỰC, Ý NIỆM CỦA LÝ TRÍ: Tồn tại mang tính bản chất chân thực và hoàn hảo chỉ có thể tìm thấy ở lý tính thuần tuý và không thể biết được bằng kinh nghiệm, trong triết học.

운동원 (運動員) : 선거에서 자신이 지지하는 후보의 당선을 위해 적극적으로 활동하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI VẬN ĐỘNG BẦU CỬ: Người hoạt động một cách tích cực cho sự thắng cử của ứng cử viên mà mình ủng hộ trong bầu cử.

웅덩이 : 땅이 아래로 우묵하게 파여 물이 모여 있는 곳. Danh từ
🌏 VŨNG, VŨNG NƯỚC: Nơi đất bị khoét và lõm xuống phía dưới, đồng thời có đọng nước ở đó.


:
Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (119) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Việc nhà (48) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Cảm ơn (8) Sử dụng bệnh viện (204) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Sở thích (103) Chính trị (149) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67)