🌷 Initial sound: ㅂㅅㅈ
☆ CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 25 ALL : 29
•
보수적
(保守的)
:
새로운 것이나 변화를 적극적으로 받아들이기보다는 전통적인 제도나 방법을 그대로 지키려는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH BẢO THỦ: Muốn giữ nguyên chế độ hay phương pháp truyền thống hơn là tích cực tiếp nhận cái mới hay sự thay đổi.
•
보수적
(保守的)
:
새로운 것이나 변화를 적극적으로 받아들이기보다는 전통적인 제도나 방법을 그대로 지키려는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH BẢO THỦ: Việc muốn giữ nguyên chế độ hay phương pháp truyền thống hơn là tích cực tiếp nhận cái mới hay sự thay đổi.
•
봉사자
(奉仕者)
:
자신의 이익을 생각하지 않고 남을 위하여 애써 일하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 TÌNH NGUYỆN VIÊN: Người bỏ công làm việc vì người khác và không nghĩ đến lợi ích bản thân.
•
발신자
(發信者)
:
우편이나 전기 신호 등을 보내는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI GỬI: Người gửi điện tín hay thư từ.
•
변사자
(變死者)
:
뜻밖의 재난이나 사고로 죽은 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐỘT TỬ, NGƯỜI CHẾT ĐỘT NGỘT: Người chết do tại nạn hay sự cố bất ngờ.
•
분산적
(分散的)
:
갈라져 흩어져 있는 것.
Danh từ
🌏 TÍNH PHÂN TÁN: Cái bị phân chia ra rời rạc.
•
불신자
(不信者)
:
종교를 믿지 않는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI KHÔNG TÔN GIÁO: Người không tin vào tôn giáo.
•
번식지
(繁殖地)
:
동물들이 새끼나 알을 낳고 번식하는 장소.
Danh từ
🌏 VÙNG SINH SẢN: Nơi động vật đẻ trứng hoặc con non và sinh sôi.
•
백사장
(白沙場)
:
강가나 바닷가에 흰모래가 넓게 깔려 있는 곳.
Danh từ
🌏 BÃI CÁT TRẮNG: Nơi có cát trắng trải rộng ở bờ biển hoặc ven sông.
•
배신자
(背信者)
:
상대방의 믿음과 의리를 저버린 사람.
Danh từ
🌏 KẺ PHẢN BỘI: Người làm trái với niềm tin và lòng trung nghĩa của đối phương.
•
불사조
(不死鳥)
:
(비유적으로) 영원히 죽지 않는다는 전설의 새와 같이, 어떠한 어려움이나 고난도 이겨 내는 사람.
Danh từ
🌏 CHIM BẤT TỬ, NGƯỜI BẤT KHUẤT: (cách nói ẩn dụ) Người chiến thắng trong mọi khó khăn hay gian khổ, như loài chim trong truyền thuyết vĩnh viễn không chết.
•
분석적
(分析的)
:
어떤 현상이나 사물을 여러 요소나 성질로 나누는.
Định từ
🌏 MANG TÍNH PHÂN TÍCH: Chia hiện tượng hay sự vật nào đó thành nhiều yếu tố hay tính chất.
•
분식집
(粉食 집)
:
김밥, 떡볶이, 라면 등 간단하게 먹을 수 있는 음식을 파는 가게.
Danh từ
🌏 BUNSIKJIP; QUÁN BÁN MÓN BỘT: Quán bán thức ăn có thể ăn đơn giản như là Gimbap, Tteokboggi, mì gói...
•
분석적
(分析的)
:
어떤 현상이나 사물을 여러 요소나 성질로 나누는 것.
Danh từ
🌏 TÍNH PHÂN TÍCH: Sự phân tách sự vật hay hiện tượng nào đó thành các yếu tố hay tính chất .
•
부사장
(副社長)
:
회사에서 사장 바로 아래의 지위. 또는 그 지위에 있는 사람.
Danh từ
🌏 PHÓ GIÁM ĐỐC: Chức vụ ngay dưới giám đốc trong công ty. Hoặc người ở chức vụ đó.
•
반성적
(反省的)
:
자신의 말이나 행동을 되돌아보면서 잘못을 살피거나 그것을 깨닫고 뉘우치는.
Định từ
🌏 CÓ TÍNH CHẤT THỨC TỈNH, CÓ TÍNH CHẤT GIÁC NGỘ: Xem lại lời nói hay hành động của bản thân và nhìn ra lỗi lầm, nhận thức điều đó và hối lỗi.
•
반사적
(反射的)
:
자극에 대하여 의지와 상관없이 순간적으로 반응을 보이는 것.
Danh từ
🌏 MANG TÍNH PHẢN XẠ: Việc thể hiện phản ứng với kích thích trong chốc lát, không có liên quan đến ý chí.
•
반사적
(反射的)
:
자극에 대하여 의지와 상관없이 순간적으로 반응을 보이는.
Định từ
🌏 MANG TÍNH PHẢN XẠ: Thể hiện phản ứng với kích thích trong chốc lát, không liên quan đến ý chí.
•
분산적
(分散的)
:
갈라져 흩어져 있는.
Định từ
🌏 MANG TÍNH PHÂN TÁN: Được phân chia và tách ra rời rạc.
•
발송자
(發送者)
:
물건, 편지, 서류 등이 우편이나 택배 등으로 보낸 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI GỬI, NHÂN VIÊN CHUYỂN PHÁT: Người gửi hàng hóa, thư từ, tài liệu bằng bưu điện hay xe chuyển hàng nhanh tận nơi.
•
반성적
(反省的)
:
자신의 말이나 행동을 되돌아보면서 잘못을 살피거나 그것을 깨닫고 뉘우치는 것.
Danh từ
🌏 SỰ GIÁC NGỘ, SỰ THỨC TỈNH, SỰ TỈNH NGỘ: Sự xem xét lại lời nói hay hành động của bản thân và nhìn ra lỗi lầm, nhận thức điều đó và hối lỗi.
•
부사절
(副詞節)
:
문장 안에서, 주어와 서술어를 갖추고 부사어의 구실을 하는 절.
Danh từ
🌏 MỆNH ĐỀ TRẠNG TỪ: Mệnh đề có chủ ngữ và vị ngữ, đóng vai trò trạng ngữ trong câu.
•
발상지
(發祥地)
:
역사적으로 의미를 지니는 일이 처음 나타나거나 시작되는 곳.
Danh từ
🌏 NƠI HÌNH THÀNH, CÁI NÔI: Nơi bắt đầu hoặc xuất hiện sớm nhất việc mang ý nghĩa lịch sử.
•
부수적
(附隨的)
:
중심이 되거나 기본적인 것에 붙어서 따르는 것.
Danh từ
🌏 TÍNH KÈM THEO, TÍNH ĐI KÈM: Việc gắn theo cái trung tâm hay cơ bản.
•
부수적
(附隨的)
:
중심이 되거나 기본적인 것에 붙어서 따르는.
Định từ
🌏 MANG TÍNH KÈM THEO, MANG TÍNH BỔ SUNG: Gắn kèm theo cái trọng tâm hoặc cơ bản.
•
부시장
(副市長)
:
시장을 돕고 시장의 자리가 비었을 때 그 일을 대신하는, 시장 다음의 직위. 또는 그런 직위에 있는 사람.
Danh từ
🌏 PHÓ THỊ TRƯỞNG: Chức vụ sau thị trưởng, giúp cho thị trưởng hoặc làm thay khi thị trưởng vắng mặt. Hoặc người giữ chức vụ đó.
•
발생지
(發生地)
:
어떤 일이 일어나거나 사물이 생겨난 곳.
Danh từ
🌏 NƠI PHÁT SINH: Nơi một việc gì đó hay một sự vật nào đó xuất hiện hay được sinh ra.
•
배수진
(背水陣)
:
전쟁에서 물을 등 뒤에 두고 친 진.
Danh từ
🌏 TRẬN ĐÁNH DỰA SÔNG, DỰA BIỂN: Trận đánh dựa sông, dựa biển, trận đấu không còn đường lùi
•
부상자
(負傷者)
:
몸에 상처를 입은 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI BỊ THƯƠNG: Người bị vết thương ở cơ thể.
• Văn hóa đại chúng (82) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Xem phim (105) • Du lịch (98) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Ngôn ngữ (160) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Văn hóa đại chúng (52) • Giải thích món ăn (119) • Chế độ xã hội (81) • Diễn tả trang phục (110) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Gọi điện thoại (15) • Tìm đường (20) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Ngôn luận (36) • Mua sắm (99) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Gọi món (132) • Lịch sử (92) • Cảm ơn (8) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Diễn tả vị trí (70) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Văn hóa ẩm thực (104) • Cuối tuần và kì nghỉ (47)