🌷 Initial sound: ㅊㅇㅅ
☆ CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 11 ALL : 17
•
첫인상
(첫 印象)
:
어떤 것을 처음 보고 갖게 되는 인상.
☆☆
Danh từ
🌏 ẤN TƯỢNG BAN ĐẦU, ẤN TƯỢNG ĐẦU TIÊN: Ấn tượng có được khi nhìn điều nào đó lần đầu.
•
참을성
(참을 性)
:
참고 견디는 성질.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH CHỊU ĐỰNG, TÍNH NHẪN NẠI: Tính cách chịu đựng và kiên trì.
•
창의성
(創意性)
:
지금까지 없던 새로운 것을 생각해 내는 특성.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH SÁNG TẠO: Tính chất nghĩ được ra cái mới mà chưa từng có từ trước tới nay.
•
첫인사
(첫 人事)
:
사람을 처음 만났을 때, 또는 편지 등에서 처음으로 하는 인사.
☆
Danh từ
🌏 LỜI CHÀO ĐẦU TIÊN: Sự chào hỏi lần đầu tiên đối với người mới gặp.
•
최연소
(最年少)
:
어떤 모임이나 집단에서 가장 어린 나이.
☆
Danh từ
🌏 TUỔI TRẺ NHẤT, ÍT TUỔI NHẤT: Tuổi trẻ nhất trong tập thể hay nhóm nào đó.
•
최우수
(最優秀)
:
여러 사람이나 물건 가운데 가장 뛰어남.
☆
Danh từ
🌏 SỰ XUẤT SẮC NHẤT, SỰ ƯU TÚ NHẤT: Sự tuyệt vời nhất trong số nhiều người hay đồ vật.
•
침엽수
(針葉樹)
:
소나무, 잣나무, 향나무 등과 같이 잎이 바늘처럼 가늘고 길며 끝이 뾰족한 나무.
Danh từ
🌏 CÂY LÁ KIM: Cây có lá mỏng như cây kim, dài và đầu lá nhọn như cây thông, cây thông có hạt, cây bách.
•
취약성
(脆弱性)
:
일을 진행하는 상황이나 환경이 탄탄하지 못하고 약한 성질이나 특성.
Danh từ
🌏 TÍNH THẤP KÉM, TÍNH YẾU KÉM: Đặc tính hay tính chất yếu kém và không vững mạnh của tình hình hay hoàn cảnh tiến hành công việc.
•
취임사
(就任辭)
:
새로 맡은 일을 시작할 때 인사로 하는 말.
Danh từ
🌏 LỜI PHÁT BIỂU NHẬM CHỨC: Lời chào khi bắt đầu công việc mới đảm nhận.
•
철옹성
(鐵甕城)
:
쇠로 만든 항아리처럼 튼튼하게 둘러쌓은 성이라는 뜻으로, 준비 등이 튼튼하고 단단하게 잘되어 있는 사물이나 상태.
Danh từ
🌏 PHÁO ĐÀI THÉP, PHÁO ĐÀI SẮT: Sự vật hay trạng thái được xây dựng một cách vững chắc và kiên cố để ngăn chặn hoặc phòng bị sự xâm chiếm của quân địch, với ý nghĩa là tòa thành được xây đắp vững chắc như bờ đê làm bằng sắt.
•
천연색
(天然色)
:
세상에 있는 모든 것이 자연 그대로 갖추고 있는 빛깔.
Danh từ
🌏 MÀU TỰ NHIÊN: Màu sắc có như vốn dĩ của mọi thứ trên thế gian.
•
청원서
(請願書)
:
어떤 일이 이루어지도록 요청하는 내용을 적은 공식적인 문서.
Danh từ
🌏 ĐƠN THỈNH CẦU, ĐƠN YÊU CẦU, ĐƠN ĐỀ NGHỊ: Văn bản mang tính chính thức ghi lại nội dung yêu cầu để việc nào đó đạt được.
•
총영사
(總領事)
:
주재국에서 자국민의 보호와 관리를 도맡고, 영사 및 관리를 감독하는 최상급의 영사.
Danh từ
🌏 TỔNG LÃNH SỰ: Lãnh sự tối cao đảm nhiệm việc quản lí và bảo vệ dân nước mình ở nước sở tại, giám sát việc quản lí và lãnh sự.
•
촬영소
(撮影所)
:
영화 등을 찍고 만드는 곳.
Danh từ
🌏 TRƯỜNG QUAY: Nơi quay và làm phim v,v ...
•
최우선
(最優先)
:
어떤 일을 가장 먼저 다루거나 가장 중요하게 여김.
Danh từ
🌏 (SỰ) ƯU TIÊN TRƯỚC HẾT, ƯU TIÊN HÀNG ĐẦU, ƯU TIÊN SỐ MỘT: Sự đề cập đến việc gì đó trước hết hoặc coi việc đó là quan trọng nhất.
•
추임새
:
판소리에서 고수가 흥을 돋우기 위하여 창의 사이사이에 넣는 소리.
Danh từ
🌏 CHUIMSAE; CÂU XƯỚNG ĐỆM: Lời nói của người đánh trống(gosu) cất lên ở các đoạn giữa bài hát để tạo thêm hưng phấn trong Panxori
•
취임식
(就任式)
:
새로 맡은 일을 시작할 때 관련이 있는 사람들을 모아 놓고 행하는 의식.
Danh từ
🌏 LỄ NHẬM CHỨC: Nghi thức tổ chức với nhiều người có liên quan khi bắt đầu công việc mới đảm nhận.
• Ngôn ngữ (160) • Ngôn luận (36) • Tôn giáo (43) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Thể thao (88) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Cách nói ngày tháng (59) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Giải thích món ăn (78) • Triết học, luân lí (86) • Luật (42) • Gọi món (132) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Văn hóa ẩm thực (104) • Diễn tả vị trí (70) • Vấn đề xã hội (67) • Hẹn (4) • Sinh hoạt công sở (197) • Tâm lí (191) • Lịch sử (92) • Thời tiết và mùa (101) • Việc nhà (48) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sự kiện gia đình (57) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Nói về lỗi lầm (28) • Xem phim (105) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Giải thích món ăn (119)