📚 thể loại: CHỨC VỤ

CAO CẤP : 19 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 ALL : 30

노예 (奴隷) : (옛날에) 물건처럼 사고 팔리어 남이 시키는 대로 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 NÔ LỆ: (ngày xưa) Người bị mua bán như hàng hóa và làm việc theo sự sai bảo của người khác.

대장 (大將) : 한 무리나 집단의 우두머리. Danh từ
🌏 THỦ LĨNH: Người đứng đầu của một nhóm hay tập thể.

-장 (長) : ‘책임자’, ‘우두머리’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 TRƯỞNG: Hậu tố nghĩa "người phụ trách", "người đứng đầu".

간부 (幹部) : 기관이나 조직에서 핵심적인 위치에 있는 사람. Danh từ
🌏 CÁN BỘ: Người ở vị trí then chốt trong cơ quan hay tổ chức.

차장 (次長) : 관공서나 회사 등에서 가장 높은 장 다음가는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람. Danh từ
🌏 PHÓ BAN, PHÓ PHÒNG, CHỨC PHÓ ...: Chức vụ đứng sau chức trưởng (phòng…) cao nhất ở cơ quan nhà nước hay công ti. Hoặc người ở chức vụ đó.

인턴 (intern) : 의과 대학을 졸업하고 의사 면허를 받은 후에 실제로 환자를 돌보며 실습을 받는 의사. Danh từ
🌏 BÁC SĨ THỰC TẬP: Bác sĩ trong giai đoạn thực tập điều trị cho bệnh nhân trên thực tế sau khi vừa tốt nghiệp trường đại học y khoa và nhận được chứng chỉ hành nghề bác sỹ.

원장 (院長) : 병원이나 연구원같이 ‘-원(院)’자가 붙은 기관의 최고 책임자. Danh từ
🌏 VIỆN TRƯỞNG, GIÁM ĐỐC: Người chịu trách nhiệm cao nhất ở những cơ quan có chữ 'viện' như bệnh viện, viện nghiên cứu.

관직 (官職) : 관리나 공무원이 직업상 책임지고 맡아서 하는 일이나 그 일에 따른 행정적 위치. Danh từ
🌏 QUAN CHỨC, CHỨC VỤ NHÀ NƯỚC: Công việc mà quan lại hay công chức chịu trách nhiệm và đảm nhận làm về mặt nghề nghiệp hoặc vị trí hành chính theo việc đó.

양반 (兩班) : 옛날에 지배층을 이루던 신분. Danh từ
🌏 QUÝ TỘC: Thân phận tạo nên tầng lớp thống trị ngày xưa.

현직 (現職) : 현재의 직업. 또는 그 직업에서 맡은 일. Danh từ
🌏 NGHỀ NGHIỆP HIỆN TẠI: Công việc đang làm ở hiện tại. Hoặc công việc được giao bởi nghề nghiệp đó.

말단 (末端) : 맨 끝부분. Danh từ
🌏 ĐOẠN CUỐI: Phần cuối cùng

국장 (局長) : 기관이나 조직에서 한 국을 책임지고 운영하는 직위나 그 직위에 있는 사람. Danh từ
🌏 CỤC TRƯỞNG: Chức vụ điều hành và chịu trách nhiệm đối với một cục của cơ quan hay tổ chức, hoặc người giữ chức vụ ấy.

직위 (職位) : 직장에서 책임을 지고 맡은 일에 따른 사회적, 행정적 위치. Danh từ
🌏 ĐỊA VỊ, CHỨC VỤ: Vị trí mang tính hành chính, xã hội theo công việc được giao và chịu trách nhiệm ở nơi làm việc.

팀장 (team 長) : 회사 등에서 같은 일을 맡아서 하는 한 팀의 책임자. Danh từ
🌏 TRƯỞNG NHÓM, TỔ TRƯỞNG, TRƯỞNG PHÒNG: Người chịu trách nhiệm của một nhóm đảm trách công việc giống nhau ở công ty...

임원 (任員) : 어떤 단체에 속하여 그 단체의 중요한 일을 맡아보는 사람. Danh từ
🌏 BAN LÃNH ĐẠO, VIÊN CHỨC: Người thuộc một tổ chức nào đó và được giao những việc quan trọng của tổ chức.

팀원 (team 員) : 같은 일에 종사하는 한 팀의 구성원. Danh từ
🌏 ĐỘI VIÊN, THÀNH VIÊN NHÓM: Thành viên của một đội làm cùng một việc.

후임 (後任) : 전에 일을 맡아보던 사람에 뒤이어 일을 맡음. 또는 그런 사람이나 그 일. Danh từ
🌏 SỰ KẾ NHIỆM, SỰ KẾ VỊ: Việc tiếp nhận công việc tiếp theo người đã nhận công việc trước đó. Hoặc người như vậy hay nhiệm vụ như vậy.

정규직 (正規職) : 일정한 나이까지의 고용이 보장되며 전일제로 일하는 직위나 직무. Danh từ
🌏 (NHÂN VIÊN) CHÍNH THỨC: Chức vị hay chức vụ đang làm việc theo chế độ nhà nước, được bảo đảm làm việc tới độ tuổi nhất định.

귀족 (貴族) : 타고난 신분이나 사회적 계급이 높은 계층. 또는 그런 계층에 속한 사람. Danh từ
🌏 QUÝ TỘC: Tầng lớp có địa vị xã hội hay thân phận bẩm sinh cao. Hoặc người thuộc tầng lớp đó.


:
Nghệ thuật (76) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thông tin địa lí (138) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Gọi điện thoại (15) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (119) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình (57) Mua sắm (99) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt công sở (197)