💕 Start:

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 23 ALL : 27

차 (紅茶) : 차나무의 잎을 발효시켜 말린 것으로, 끓는 물에 넣으면 맑은 붉은색을 띠고 향기가 나는 차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỒNG TRÀ (TRÀ NHƯ THỂ LOẠI TRÀ LIPTON): Loại trà làm bằng cách lên men và sấy khô lá cây trà, khi cho vào nước sôi tạo màu đỏ tươi và có hương thơm.

보 (弘報) : 널리 알림. 또는 그 소식. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUẢNG BÁ, THÔNG TIN QUẢNG BÁ: Việc cho biết rộng rãi. Hoặc tin tức đó.

: 비가 많이 내려서 갑자기 크게 불어난 강이나 개천의 물. ☆☆ Danh từ
🌏 LŨ LỤT: Nước suối hay sông đột ngột dâng cao do mưa lớn.

색 (紅色) : 잘 익은 고추나 피의 빛깔과 같이 짙은 빨간색. Danh từ
🌏 MÀU ĐỎ: Màu đỏ đậm như là màu quả ớt chín muồi hay màu máu.

(紅) : 잘 익은 고추나 피의 빛깔과 같이 짙은 빨간색. Danh từ
🌏 MÀU ĐỎ: Màu đỏ đậm giống như màu của quả ớt chín hay màu máu.

길동 (洪吉童) : 허균의 소설 ‘홍길동전’의 주인공. 귀신같이 나타났다 사라지는 재주를 가진, 의적의 우두머리이다. Danh từ
🌏 HONG GIL DONG: Nhân vật chính trong tiểu thuyết của Heo Gyun. Có tài thoát ẩn hiện như ma và là thủ lĩnh của băng cướp vì nghĩa.

길동전 (洪吉童傳) : 조선 시대에 허균이 지은 한국 최초의 한글 소설. 서자 홍길동이 의적이 되어 활약하다 율도국이라는 이상 사회를 건설한다는 이야기로 신분의 차별과 부패한 정치를 비판하고 있다. Danh từ
🌏 HONGGILDONGJEON; TRUYỆN HONG GIL DONG: Tiểu thuyết bằng chữ Hàn đầu tiên của Hàn Quốc được viết bởi nhà văn Heo Gyoon; có giá trị phê phán xã hội đương thời thông qua nhân vật chính Hong Gil Dong vốn là con thiếp.

당무 (紅唐 무) : 껍질은 붉으나 속은 흰 무. Danh từ
🌏 CỦ CẢI VỎ ĐỎ: Củ cải có vỏ màu đỏ nhưng trong ruột trắng.

두깨 : 구겨진 옷감을 두드려서 매끄럽게 만들 때 쓰는, 단단한 나무로 만든 도구. Danh từ
🌏 HONGDUGGAE; CÂY ĐẬP CHO THẲNG VẢI: Dụng cụ làm bằng gỗ cứng, dùng để đập vào vải có nếp nhăn để làm cho vải phẳng phiu ra.

등가 (紅燈街) : 붉은 등이 켜져 있는 거리라는 뜻으로, 돈을 받고 몸을 파는 여자들이 있는 가게들이 늘어선 거리. Danh từ
🌏 PHỐ ĐÈN ĐỎ: Với nghĩa là con phố thắp đèn đỏ, có nghĩa là con phố có nhiều cửa hiệu mà ở đó các phụ nữ bán thân để kiếm tiền.

보물 (弘報物) : 어떤 사실이나 제품 등을 널리 알리기 위해 만든 것. Danh từ
🌏 ĐỒ QUẢNG BÁ, VẬT QUẢNG BÁ: Thứ được làm nhằm tuyên truyền rộng rãi một sự thật hay một sản phẩm nào đó.

보전 (弘報戰) : 가게나 회사 등이 상대편보다 더 많이 알리려고 애쓰는 것. Danh từ
🌏 CUỘC CHIẾN QUẢNG BÁ: Việc công ty hay cửa hàng ra sức để tuyên truyền nhiều hơn phía đối thủ.

보하다 (弘報 하다) : 널리 알리다. Động từ
🌏 QUẢNG BÁ, TUYÊN TRUYỀN: Cho biết rộng rãi.

삼 (紅蔘) : 쪄서 말린 빛깔이 붉은 인삼. Danh từ
🌏 HỒNG SÂM: Nhân sâm đã hấp và sấy khô, có màu đỏ.

시 (紅柹) : 잘 익어 붉고 물렁물렁한 감. Danh từ
🌏 HỒNG ĐỎ, HỒNG MỀM: Hồng chín đỏ và mềm.

안 (紅顔) : 젊어서 얼굴빛이 좋은 얼굴. Danh từ
🌏 KHUÔN MẶT SÁNG, KHUÔN MẶT RẠNG NGỜI: Khuôn mặt có sắc mặt tươi sáng trẻ trung.

어 (洪魚/䱋魚) : 몸의 길이가 1.5미터 정도로 크며, 마름모 모양으로 납작하게 생긴 바닷물고기. Danh từ
🌏 CÁ ĐUỐI: Loại cá biển có chiều dài thân khoảng 1.5 mét, có hình dáng bè dẹp như hình thoi.

역 (紅疫) : 감기와 비슷한 증상으로 시작하여 입 안에 흰 반점이 생기고 나중에는 온몸에 좁쌀 같은 붉은 발진이 돋는 급성 전염병. Danh từ
🌏 BỆNH SỞI: Bệnh truyền nhiễm cấp tính bắt đầu với triệu chứng như bị cảm, và xuất hiện những đốm trắng trong miệng rồi về sau phát ban đỏ như hạt kê ở khắp người.

역(을) 치르다 : 몹시 애를 먹거나 어려움을 겪다.
🌏 LÊN CƠN BỆNH SỞI: Trải qua rất khổ sở hay khó nhọc.

익 (弘益) : 널리 이롭게 함. Danh từ
🌏 LỢI ÍCH CÔNG CỘNG, PHÚC LỢI CHUNG: Việc làm lợi một cách rộng rãi.

익인간 (弘益人間) : 널리 인간을 이롭게 함. Danh từ
🌏 HONGIKINGAN; NHÂN ĐẠO, CHỦ NGHĨA NHÂN ĐẠO: Việc làm cho lợi ích con người một cách rộng rãi.

일점 (紅一點) : (비유적으로) 여럿 속에서 특별히 눈에 띄게 두드러짐. Danh từ
🌏 TÂM ĐIỂM, ĐIỂM THU HÚT: (cách nói ẩn dụ) Sự nổi bật thu hút đặc biệt giữa nhiều thứ.

조 (紅潮) : 아침 해가 바다에 비쳐 붉게 물든 경치. Danh từ
🌏 MẶT TRỜI ĐỎ: Cảnh mặt trời chiếu nhuốm đỏ trên biển sáng.

채 (虹彩) : 눈의 각막과 수정체 사이에 있는 얇은 막으로, 눈동자에 들어오는 빛의 양을 조절하는 기관. Danh từ
🌏 CON NGƯƠI: Cơ quan điểu chỉnh lượng ánh sáng đi vào đồng tử mắt, là một màng mỏng nằm ở giữa giác mạc và thủy tinh thể của mắt.

콩 (Hong Kong) : 중국 동남쪽 끝에 있는 중국의 특별 행정구역. 아편 전쟁으로 영국령이 되었다가 1997년 중국에 반환되었다. 중계 가공 무역, 금융업, 관광 산업이 발달하였다. Danh từ
🌏 HỒNG KÔNG: Đặc khu hành chính của Trung Quốc ở cuối phía đông nam Trung Quốc, sau chiến tranh Á phiện trở thành lãnh thổ của nước Anh, đến năm 1997 được trả lại cho Trung Quốc, ngành du lịch, tín dụng và thương mại mậu dịch gia công rất phát triển.

학 (紅鶴) : 목과 다리가 길고 발에 물갈퀴가 있으며 몸빛은 푸른 백색이거나 분홍색이며, 날개 끝은 검고 부리와 다리는 붉은 동물. Danh từ
🌏 HỒNG HẠC: Loài động vật có phần cuối cánh màu đen, mỏ và chân màu đỏ, cổ và chân dài, có màng chân, thân có màu trắng xanh hay màu hồng.

합 (紅蛤) : 껍질의 겉은 검고 안쪽은 진주색이며 살은 붉은빛을 띠는 조개. Danh từ
🌏 CON TRAI: Loại sò có mặt ngoài vỏ màu đen, mặt trong vỏ màu xám ngọc trai, phần thịt có sắc màu đỏ.


:
Biểu diễn và thưởng thức (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Du lịch (98) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng bệnh viện (204) Thông tin địa lí (138) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Thể thao (88) Cách nói ngày tháng (59) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Việc nhà (48) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa ẩm thực (104) Nói về lỗi lầm (28) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)