🗣️
에이즈
(AIDS)
@ Ví dụ cụ thể
-
에이즈 바이러스.
-
에이즈 정복.
-
세계는 악화되고 있는 에이즈 정복을 위해 신약 개발에 열을 올리고 있다.
-
콘돔 사용은 가장 확실한 에이즈 예방법 중 하나이다.
-
많은 국가들이 기금을 조성하는 등 에이즈 퇴치에 힘쓰고 있다.
-
에이즈 치료법의 개발은 전 세계의 모든 의료진에게 남은 미완의 과제이다.
-
그 남자는 에이즈 감염자로 확인돼 격리 조치가 되었다.
-
에이즈 보균자.
-
에이즈 환자인 그 남자는 자신의 감염 사실을 철저하게 숨겼다.
🌷
에이즈
-
: 어떤 물건이나 시설, 제도 등을 이용하는 사람.
🌏 NGƯỜI SỬ DỤNG: Người sử dụng đồ vật, cơ sở hay chế độ…. nào đó.
-
: 가까이 있거나 마주 닿아 있는 집.
🌏 HÀNG XÓM, LÁNG GIỀNG: Nhà ở gần hoặc đối diện.
-
: 부족한 영양을 보충하는 약.
🌏 THUỐC BỔ: Thuốc bổ sung dinh dưỡng thiếu.
-
: 일반적인 규칙이나 예에서 벗어나는 것.
🌏 TÍNH NGOẠI LỆ: Cái vượt ra ngoài lệ thường hay qui tắc thông thường.
-
: 일반적인 규칙이나 예에서 벗어나는.
🌏 MANG TÍNH NGOẠI LỆ: Vượt ra khỏi lệ thường hay qui tắc mang tính thông thường.
-
: 자연적으로 만들어진 것이 아닌 사람의 힘으로 이루어진 것.
🌏 TÍNH NHÂN TẠO: Cái không được hình thành trong tự nhiên mà được tạo ra bàng sức mạnh con người.
-
: 범죄를 저지른 범인으로 의심받는사람.
🌏 NGƯỜI KHẢ NGHI, NGƯỜI BỊ TÌNH NGHI: Người bị nghi ngờ là tội phạm dù không có chứng cớ rõ ràng về việc đã phạm tội.
-
: 기운이 없을 정도로 항상 마음이나 기분이 매우 답답하고 슬픈 상태.
🌏 BỆNH TRẦM UẤT, BỆNH TRẦM CẢM: Trạng thái của tâm trạng hay suy nghĩ luôn luôn bực dọc và buồn bã đến mức mất hết sinh khí.
-
: 무엇을 하고자 하는 적극적인 마음이나 의지가 넘쳐 있는 것.
🌏 TÍNH ĐAM MÊ: Sự tràn trề tâm tư hay ý chí tích cực định làm việc gì đó.
-
: 무엇을 하고자 하는 적극적인 마음이나 의지가 넘쳐 있는.
🌏 MANG TÍNH ĐAM MÊ: Tràn trề tâm tư hay ý chí tích cực định làm việc gì đó.
-
: 자연적으로 만들어진 것이 아닌 사람의 힘으로 이루어진.
🌏 MANG TÍNH NHÂN TẠO: Tính được tạo thành từ sức mạnh con người mà không phải được hình thành trong tự nhiên.