🌟 까르르
Phó từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 까르르 (
까르르
)
📚 Từ phái sinh: • 까르르거리다: 주로 여자나 아이들이 빠르게 잇따라 웃다. • 까르르대다: 주로 여자나 아이들이 빠르게 잇따라 웃다. • 까르르하다: 주로 여자나 아이들이 빠르게 웃다.
🗣️ 까르르 @ Ví dụ cụ thể
- 고게 나랑 눈이 마주치니까 까르르 웃는데 그렇게 귀여울 수가 없어. [고거]
- 아이의 겨드랑이를 간질간질 간지럽히자 아이가 까르르 웃었다. [간질간질]
- 아이의 겨드랑이를 간질이니 아이가 까르르 웃었다. [겨드랑이]
- 아기가 무엇이 그렇게 신에 겨운지 소리까지 지르며 까르르 웃는다. [신]
- 유민은 내 얘기에 천진스럽게 까르르 웃었다. [천진스럽다 (天眞스럽다)]
- 서너 명의 소녀들이 까르르 웃으며 노는 모습이 싱그럽고 풋풋하다. [소녀 (少女)]
- 승규가 개그맨 흉내를 내자 여자 아이들이 까르르 웃음보를 터뜨렸다. [웃음보]
- 아기는 입을 오물오물하며 옹알대더니 갑자기 까르르 웃었다. [옹알대다]
🌷 ㄲㄹㄹ: Initial sound 까르르
-
ㄲㄹㄹ (
꼬르륵
)
: 배가 고프거나 소화가 잘되지 않아 배 속이 끓는 소리.
☆
Phó từ
🌏 OÒNG OỌT, ÙNG ỤC, LỤC BỤC: Âm thanh sôi bụng vì đói bụng hoặc không tiêu hóa được. -
ㄲㄹㄹ (
까르르
)
: 주로 여자나 아이들이 빠르게 잇따라 웃는 소리.
Phó từ
🌏 KHANH KHÁCH: Tiếng trẻ em hoặc phụ nữ cười nhanh liên hồi. -
ㄲㄹㄹ (
까르륵
)
: 주로 어린아이가 빠르게 웃는 소리.
Phó từ
🌏 KHANH KHÁCH: Tiếng chủ yếu là trẻ em cười một cách mau lẹ -
ㄲㄹㄹ (
꾸르륵
)
: 배가 고프거나 소화가 잘되지 않아 배 속이 몹시 끓는 소리.
Phó từ
🌏 OỌC OỌC, ỤC ỤC: Âm thanh sôi trong bụng vì bụng đói hoặc không tiêu hóa được.
• Sử dụng bệnh viện (204) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Triết học, luân lí (86) • Giải thích món ăn (119) • Diễn tả vị trí (70) • Gọi điện thoại (15) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Thông tin địa lí (138) • Sở thích (103) • Sinh hoạt công sở (197) • Du lịch (98) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sự kiện gia đình (57) • Ngôn ngữ (160) • Nghệ thuật (23) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Văn hóa ẩm thực (104) • Sức khỏe (155) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Vấn đề môi trường (226) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Yêu đương và kết hôn (19) • Mối quan hệ con người (52) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Giáo dục (151) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Chế độ xã hội (81) • Nghệ thuật (76)