🌷
데모대
-
: 일어나는 횟수가 많지 않다.
🌏 HIẾM, KHÔNG NHIỀU, KHÔNG PHỔ BIẾN: Số lần xuất hiện không nhiều.
-
: 윗입술과 아랫입술을 붙여 입을 닫다.
🌏 NGẬM, KHÉP (MIỆNG): Chạm môi trên vào môi dưới và khép miệng lại.
-
: 어떤 일을 혼자서 책임을 지고 모두 다 하다.
🌏 GÁNH VÁC, ĐẢM TRÁCH: Một mình chịu trách nhiệm và làm tất cả việc nào đó.
-
: 못 듣거나 해서 똑같은 질문을 다시 한번 더 하다.
🌏 HỎI LẠI: Hỏi lại câu hỏi y hệt một lần nữa do không nghe được.
-
: 각종 경기나 대회에서 3위를 차지한 사람에게 주는 구리로 만든 메달.
🌏 HUY CHƯƠNG ĐỒNG: Huy chương được làm bằng đồng trao cho người đạt được vị trí thứ 3 trong các cuộc thi hoặc trận đấu.
-
: 집이나 건물의 뒤에 딸려 있는 평평한 빈 땅.
🌏 SÂN SAU: Phần đất trống, bằng phẳng nối liền sau nhà hay toà nhà.
-
: 여러 사람 중에서 한 사람의 실력이 매우 뛰어나 경쟁자가 없을 정도가 되는 상황.
🌏 SÂN KHẤU ĐỘC DIỄN, SỰ LÀM MƯA LÀM GIÓ, SỰ MỘT MÌNH MỘT SÂN DIỄN: Tình huống năng lực của một người trong một số người rất nổi trội hoặc đến mức không có đối thủ cạnh tranh.
-
: 돌을 쌓아 만든 무덤.
🌏 MỘ ĐÁ: Mộ được tạo thành bằng cách xếp những viên đá lại với nhau.
-
: 안쪽으로 밀어 넣다.
🌏 ĐẨY VÀO: Đẩy vào phía trong.
-
: 물체를 평면으로 잘랐다고 가정하여 내부 구조를 그린 그림.
🌏 SƠ ĐỒ MẶT CẮT NGANG: Bức vẽ giả định là mặt cắt ngang vật thể rồi vẽ cấu trúc bên trong đó.
-
: 데모를 하는 군중.
🌏 NHÓM BIỂU TÌNH: Đám đông biểu tình.