🌟 등장인물 (登場人物)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 등장인물 (
등장인물
)
📚 thể loại: Nghệ thuật
🗣️ 등장인물 (登場人物) @ Ví dụ cụ thể
- 탈놀이의 등장인물. [탈놀이]
- 탈만 봐도 탈놀이 속 등장인물이 어떤 역할인지 알겠어. [탈놀이]
- 전형적인 고전 소설은 결 단계에서 등장인물 간의 모든 갈등이 해결되고 행복한 결말을 맺는다는 특성을 보인다. [결 (結)]
- 맞아. 그런데 등장인물 중에는 허구적인 인물도 있어. [허구적 (虛構的)]
- 등장인물 모두 제 대학 시절 친구들의 모습이라고 할 수 있어요. [모델 (model)]
🌷 ㄷㅈㅇㅁ: Initial sound 등장인물
-
ㄷㅈㅇㅁ (
등장인물
)
: 소설, 연극, 영화 등에 나오는 인물.
☆
Danh từ
🌏 NHÂN VẬT XUẤT HIỆN: Nhân vật xuất hiện trong tiểu thuyết, kịch nói, phim ảnh...
• So sánh văn hóa (78) • Chính trị (149) • Tôn giáo (43) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Thể thao (88) • Giải thích món ăn (78) • Văn hóa đại chúng (82) • Mối quan hệ con người (255) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Đời sống học đường (208) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Tâm lí (191) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Giải thích món ăn (119) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Xem phim (105) • Sinh hoạt công sở (197) • Cách nói ngày tháng (59) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sở thích (103) • Du lịch (98) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sức khỏe (155) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Ngôn luận (36) • Việc nhà (48) • Sinh hoạt trong ngày (11)