🌟 선교회 (宣敎會)

Danh từ  

1. 종교를 널리 전하여 퍼뜨리기 위해 조직한 모임.

1. HỘI TRUYỀN GIÁO: Tổ chức được lập ra nhằm truyền bá tôn giáo một cách rộng rãi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 기독교 신자인 유민은 한 선교회에서 선교 활동을 하고 있다.
    Yumin, a christian, is engaged in missionary work in a missionary society.
  • Google translate 선교회에서는 매년 열 명 정도의 선교사를 해외로 파송한다.
    The mission sends about ten missionaries abroad every year.
  • Google translate 우리 선교회는 선교와 봉사에 뜻을 같이하는 사람들로 이루어져 있다.
    Our mission is made up of people who share their will in missionary work and service.

선교회: mission,せんきょうかい【宣教会】,association missionnaire,misión,جماعة تبشيرية,,hội truyền giáo,กลุ่มผู้เผยแพร่ศาสนา, ชุมนุมผู้เผยแพร่ศาสนา,kelompok evangelis,миссия; миссионерская организация,传教会,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 선교회 (선교회) 선교회 (선교훼)

Start

End

Start

End

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thể thao (88) Cảm ơn (8) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Cách nói ngày tháng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Khí hậu (53) Tôn giáo (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (119) Việc nhà (48) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36) Chào hỏi (17)