🌟 선교회 (宣敎會)

Danh từ  

1. 종교를 널리 전하여 퍼뜨리기 위해 조직한 모임.

1. HỘI TRUYỀN GIÁO: Tổ chức được lập ra nhằm truyền bá tôn giáo một cách rộng rãi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기독교 신자인 유민은 한 선교회에서 선교 활동을 하고 있다.
    Yumin, a christian, is engaged in missionary work in a missionary society.
  • 선교회에서는 매년 열 명 정도의 선교사를 해외로 파송한다.
    The mission sends about ten missionaries abroad every year.
  • 우리 선교회는 선교와 봉사에 뜻을 같이하는 사람들로 이루어져 있다.
    Our mission is made up of people who share their will in missionary work and service.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 선교회 (선교회) 선교회 (선교훼)

Start

End

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Triết học, luân lí (86) Diễn tả ngoại hình (97) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (76) Sở thích (103) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình (57) Luật (42) Diễn tả vị trí (70) Đời sống học đường (208) Thông tin địa lí (138) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Tôn giáo (43) Vấn đề môi trường (226) Tìm đường (20)