🌟 마다

Trợ từ  

1. 하나하나 빠짐없이 모두의 뜻을 나타내는 조사.

1. MỖI, MỌI: Trợ từ thể hiện nghĩa toàn bộ không sót một thứ nào hoặc thể hiện các tình huống được lặp lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지수는 웃을 때마다 눈이 반달 모양이 된다.
    Every time jisoo laughs, her eyes become half-moon-shaped.
  • Google translate 매년 방학마다 우리 가족은 함께 여행을 갑니다.
    Every vacation my family travels together.
  • Google translate 해마다 봄이면 우리 동네에 제비가 날아온다.
    Swallows fly into our neighborhood every spring.
  • Google translate 지하철 방금 지나갔어요?
    Did you just pass the subway?
    Google translate 출퇴근 시간에는 보통 삼 분마다 오니까 곧 올 거예요.
    They usually come every three minutes during rush hour, so they'll be here soon.

마다: mada,たびに。ごとに。おきに。つど【都度】,,,,бүр, болгон,mỗi, mọi,ทุก ๆ, แต่ละ,,Каждый,每,各,

📚 Annotation: 명사 뒤에 붙여 쓴다.


🗣️ 마다 @ Giải nghĩa

🗣️ 마다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự khác biệt văn hóa (47) Du lịch (98) So sánh văn hóa (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tình yêu và hôn nhân (28) Ngôn luận (36) Luật (42) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (119) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chào hỏi (17) Sinh hoạt công sở (197) Giáo dục (151) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273)