🔍
Search:
MỖI
🌟
MỖI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Định từ
-
1
하나하나의. 각각의.
1
MỖI:
Từng cái một. Mỗi một.
-
☆☆
Phụ tố
-
1
‘마다’의 뜻을 더하는 접미사.
1
MỖI:
Hậu tố thêm nghĩa của 'mỗi'.
-
Phó từ
-
1
한 회 한 회마다.
1
MỖI LẦN:
Từng lần từng lần một.
-
Danh từ
-
1
한 회 한 회.
1
MỖI LẦN:
Từng lần từng lần một.
-
Phó từ
-
1
해마다.
1
MỖI NĂM:
Mỗi năm.
-
☆
Phó từ
-
1
일이 생기는 때마다.
1
MỖI LẦN:
Mỗi khi việc phát sinh.
-
Phó từ
-
1
아침, 점심, 저녁에 먹는 각각의 끼니마다.
1
MỖI BỮA:
Từng bữa ăn vào buổi sáng, buổi trưa, buổi tối.
-
Phó từ
-
1
한 시간 한 시간마다.
1
MỖI GIỜ:
Từng giờ từng giờ một.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
해마다.
1
MỖI NĂM:
Mỗi năm.
-
Phó từ
-
1
일 초 일 초마다.
1
MỖI GIÂY:
Từng giây từng giây một.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
하루하루의 모든 날.
1
MỖI NGÀY:
Mọi ngày của từng ngày từng ngày một.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
각각의 주마다.
1
MỖI TUẦN:
Mỗi tuần.
-
☆
Phó từ
-
1
하나하나의 일마다.
1
MỖI VIỆC:
Từng việc một.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
하루하루마다 빠짐없이.
1
MỖI NGÀY:
Từng ngày từng ngày một mà không bỏ sót.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
각각의 주.
1
MỖI TUẦN:
Mỗi tuần.
-
☆
Phó từ
-
1
하루가 지날 때마다.
1
MỖI NGÀY:
Mỗi khi một ngày trôi qua.
-
Trợ từ
-
1
하나하나 빠짐없이 모두의 뜻을 나타내는 조사.
1
MỖI, MỌI:
Trợ từ thể hiện nghĩa toàn bộ không sót một thứ nào hoặc thể hiện các tình huống được lặp lại.
-
Danh từ
-
1
한 달 한 달.
1
MỖI THÁNG:
Từng tháng, từng tháng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
여럿을 하나씩 떼어 놓은 하나하나의 것.
1
TỪNG, MỖI:
Từng cái một do tách rời nhiều cái thành từng cái.
-
Phó từ
-
1
한 달 한 달마다.
1
MỖI THÁNG:
Từng tháng từng tháng một.
🌟
MỖI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
아홉 날.
1.
CHÍN NGÀY:
Chín ngày.
-
2.
매달 첫째 날부터 헤아려 아홉째가 되는 날.
2.
NGÀY MÙNG 9:
Ngày thứ chín nếu tính từ ngày thứ nhất của mỗi tháng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
아홉 명씩으로 이루어진 두 팀이 공격과 수비를 번갈아 하며, 상대 선수가 던진 공을 방망이로 치고 경기장을 돌아 점수를 내는 경기.
1.
BÓNG CHÀY:
Trận thi đấu có hai đội, mỗi đội có chín người thay phiên nhau tấn công và phòng thủ bằng cách dùng gậy đánh bóng do phía đối phương ném sang và chạy vòng theo sân vận động để ghi điểm.
-
Phó từ
-
1.
매 건마다. 또는 매 일마다.
1.
LẦN NÀO CŨNG, VIỆC GÌ CŨNG:
Mỗi việc. Hoặc mỗi sự việc.
-
None
-
1.
글자 하나하나가 뜻이 없이 소리만 나타내는 문자.
1.
VĂN TỰ GHI ÂM, CHỮ VIẾT BIỂU ÂM:
Văn tự mà mỗi chữ chỉ thể hiện âm chứ không thể hiện nghĩa.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
각 학교에서 학생들이 입도록 특별히 정한 옷.
1.
ĐỒNG PHỤC HỌC SINH:
Quần áo quy định đặc biệt ở mỗi trường và học sinh phải mặc.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
오로지 그것뿐임을 나타내는 말.
1.
CHỈ, RIÊNG RIÊNG, CHỈ MỖI:
Từ thể hiện chỉ mỗi cái đó.
-
Danh từ
-
1.
한 달에 한 번씩 발행하는 잡지.
1.
NGUYỆT SAN, TẠP CHÍ THÁNG:
Tạp chí phát hành mỗi tháng một lần.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 내용을 증명하거나 기록하기 위해 일정한 크기와 형식으로 자른 두꺼운 종이 또는 플라스틱.
1.
THẺ:
Miếng nhựa hoặc mảnh giấy dày được cắt theo kích thước và hình dạng nhất định để ghi lại hoặc chứng minh nội dung nào đó.
-
2.
특별한 날을 기념하거나 인사를 전하기 위해 그림이나 장식, 글 등을 인쇄한 종이.
2.
THIỆP, THIẾP:
Mảnh giấy hơi dày một chút có in hình vẽ, chữ và được trang trí... Được sử dụng trong dịp kỷ niệm ngày đặc biệt hoặc khi gửi lời chào.
-
3.
어떤 내용을 기록해 자료의 정리, 계산 등에 사용하는 종이.
3.
THẺ:
Mảnh giấy ghi lại nội dung nào đó và sử dụng vào việc sắp xếp tài liệu, tính toán...
-
4.
카드놀이를 할 때 쓰는 작고 두꺼운 종이.
4.
LÁ BÀI, BỘ BÀI TÂY, TÚ LƠ KHƠ:
Mảnh giấy nhỏ và dày dùng khi chơi bài. Một bộ bài gồm tổng số 53 quân bài cơ, rô, tép, bích, mỗi loại 13 quân và quân phăng teo (hay còn gọi là chú hề).
-
5.
어떤 일을 해결하기 위해 사용하는 결정적인 방법이나 수단.
5.
LÁ BÀI, QUÂN BÀI, CON BÀI:
Cách làm hay thủ đoạn có tính chất quyết định được sử dụng để giải quyết vấn đề nào đó.
-
7.
상품이나 서비스를 구입한 대금을 그 자리에서 바로 지불하거나, 일정 기간 이후에 할 수 있도록 만든 네모난 플라스틱 판.
7.
THẺ:
Miếng nhựa hình tứ giác làm ra để có thể thanh toán ngay tại chỗ giá tiền đã mua sản phẩm hay dịch vụ, hoặc thanh toán sau một thời gian nhất định.
-
6.
컴퓨터에서 전자 정보를 담고 있는 일정한 규격의 판.
6.
THẺ:
Bảng có kích cỡ nhất định, chưa dữ liệu điện tử của máy tính.
-
Danh từ
-
1.
빠르지 않게 다니며 정거장마다 서는 버스.
1.
XE BUÝT CHẬM:
Xe buýt chạy không vội vã và dừng đỗ ở mỗi bến.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
다섯 사람씩 두 팀이 하며, 상대방의 바스켓에 공을 많이 넣으면 이기는 경기.
1.
BÓNG RỔ:
Môn thể thao gồm có hai đội, mỗi đội năm người chơi, và nếu đội nào cho nhiều bóng vào rổ của đối phương thì sẽ thắng.
-
Danh từ
-
1.
한 달에 한 번씩 정해 놓고 다달이 계속 하는 일.
1.
HÀNG THÁNG:
Việc định ra mỗi tháng một lần và làm liên tục hàng tháng.
-
Danh từ
-
2.
갓난아이의 정수리에 있는, 굳지 않아서 숨 쉴 때마다 발딱발딱 뛰는 부분.
2.
THÓP (TRÊN ĐẦU TRẺ CON):
Bộ phận ở đỉnh đầu của đứa bé mới sinh, không cứng nên phập phồng mỗi khi thở.
-
1.
(비유적으로) 답답한 상황에서 조금이나마 벗어나게 됨.
1.
LỖ THỞ:
(cách nói ẩn dụ) Việc được thoát ra khỏi tình huống bức bối dù chỉ là một chút.
-
Danh từ
-
1.
한 주가 시작되는 월요일마다 힘이 없고 피곤한 증상.
1.
CHỨNG NGÁN NGẪM NGÀY THỨ HAI:
Chứng mệt mỏi và không có sức lực vào mỗi thứ hai bắt đầu một tuần.
-
Danh từ
-
1.
매일같이 계속.
1.
MỌI NGÀY:
Liên tục như mỗi ngày.
-
Danh từ
-
1.
바느질을 할 때에, 실을 꿴 바늘이 한 번 들어갔다가 나온 자국.
1.
MŨI CHỈ, MŨI KHÂU:
Đường khâu mỗi lần dùng kim có xâu chỉ khâu một lần khi khâu vá.
-
None
-
1.
다른 것은 제외하고 특정한 한 대상으로만 한정함을 나타내는 표현.
1.
CHỈ:
Cấu trúc thể hiện sự loại trừ cái khác và hạn định ở mỗi đối tượng nhất định.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
오직 하나만 있음.
1.
SỰ DUY NHẤT:
Sự chỉ có mỗi một.
-
Danh từ
-
1.
한 칸에 한 글자씩 쓸 수 있도록 칸이 그려져 있는 종이.
1.
GIẤY KẺ Ô:
Giấy được vẽ ô để có thể viết được mỗi ô một chữ cái.
-
Danh từ
-
1.
백 번 쏘아 백 번 맞힌다는 뜻으로, 총이나 활 등을 쏠 때마다 원하는 곳에 다 맞음.
1.
BÁCH PHÁT BÁCH TRÚNG, TRĂM PHÁT TRĂM TRÚNG:
Với nghĩa bắn trăm lần trúng trăm lần, mỗi khi bắn súng hay tên... đều trúng chỗ muốn bắn.
-
2.
무슨 일이든지 틀림없이 잘 들어맞음.
2.
HOÀN TOÀN CHÍNH XÁC, ĐÚNG TRĂM PHẦN TRĂM:
Dự đoán đúng chính xác cho dù là việc gì.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
네 날.
1.
BỐN NGÀY:
Bốn ngày.
-
2.
매달의 넷째 날.
2.
NGÀY MỒNG BỐN:
Ngày thứ tư của mỗi tháng.