🌟 -기

vĩ tố  

1. 앞의 말이 명사의 기능을 하게 하는 어미.

1. SỰ, VIỆC: Vĩ tố làm cho từ ngữ ở trước có chức năng của danh từ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 점심은 지수가 사기로 했다.
    Lunch was bought by jisoo.
  • Google translate 된장은 만들기가 어렵다.
    Soybean paste is difficult to make.
  • Google translate 학생들은 내일 일찍 모이기로 약속하였다.
    The students promised to get together early tomorrow.
  • Google translate 나는 월요일 아침이면 유난히 학교에 가기가 싫다.
    I especially don't want to go to school on monday morning.
  • Google translate 집 앞에 있는 카페는 조용해서 책을 읽기에 좋다.
    The cafe in front of the house is quiet and good for reading.
  • Google translate 내일 동생이 중요한 시험을 보러 가는데 나까지 너무 떨려.
    My brother's going to take an important test tomorrow, and i'm so nervous, too.
    Google translate 잘할 거야. 꼭 합격하기를 바란다고 전해 줘.
    You'll do well. tell him i really hope he passes.
Từ tham khảo -ㅁ: 앞의 말이 명사의 기능을 하게 하는 어미.
Từ tham khảo -음: 앞의 말이 명사의 기능을 하게 하는 어미.

-기: -gi,こと,,,,,sự, việc,การ...,,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Diễn tả tính cách (365) So sánh văn hóa (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Luật (42) Sở thích (103) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả trang phục (110) Hẹn (4) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Khí hậu (53) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chính trị (149) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (119)