🔍
Search:
VIỆC
🌟
VIỆC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
글이 인쇄되어 나옴. 또는 글을 인쇄하여 냄.
1
VIỆC IN:
Việc chữ được in ra. Hoặc việc in ra chữ.
-
Danh từ
-
1
그림을 그리는 일.
1
VIỆC VẼ:
Việc vẽ tranh.
-
Danh từ
-
1
우편이나 전기 신호, 전파 등을 보냄.
1
VIỆC GỬI:
Việc gửi điện tín, sóng điện từ hay thư từ.
-
Danh từ
-
1
여러 가지 자질구레한 일.
1
VIỆC VẶT:
Đủ thứ việc nhỏ nhặt.
-
☆
Phó từ
-
1
하나하나의 일마다.
1
MỖI VIỆC:
Từng việc một.
-
Danh từ
-
1
재봉틀이나 손으로 바느질하여 옷, 인형 등을 만드는 일.
1
VIỆC MAY:
Việc khâu vá bằng tay hay máy khâu và làm ra áo, búp bê v.v...
-
Phụ tố
-
1
명사로 만드는 접미사.
1
SỰ, VIỆC:
Hậu tố tạo thành danh từ.
-
Động từ
-
1
일자리를 구하다.
1
TÌM VIỆC:
Tìm chỗ làm.
-
vĩ tố
-
1
앞의 말이 명사의 기능을 하게 하는 어미.
1
SỰ, VIỆC:
Vĩ tố làm cho từ ngữ ở trước có chức năng danh từ.
-
vĩ tố
-
1
앞의 말이 명사의 기능을 하게 하는 어미.
1
VIỆC, SỰ:
Vĩ tố làm cho từ ngữ ở trước có chức năng danh từ.
-
Danh từ
-
1
청소나 빨래같이, 집 안에서 살림을 꾸려 나가며 하는 일.
1
VIỆC NHÀ:
Việc sắp xếp thu dọn công việc trong gia đình như dọn vệ sinh hoặc giặt giũ quần áo.
-
Động từ
-
1
직장에서 맡은 일을 하다.
1
LÀM VIỆC:
Thực hiện công việc mà mình đảm nhiệm ở chỗ làm.
-
vĩ tố
-
1
앞의 말이 명사의 기능을 하게 하는 어미.
1
SỰ, VIỆC:
Vĩ tố làm cho từ ngữ ở trước có chức năng của danh từ.
-
☆
Danh từ
-
1
집안 살림살이에 관한 일.
1
VIỆC NHÀ:
Việc liên quan đến cuộc sống trong nhà.
-
Động từ
-
1
현재의 직업이나 직무에서 물러나다.
1
NGHỈ VIỆC:
Lui khỏi chức vụ hay công việc hiện tại.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
주사기를 통해 사람이나 동물의 몸에 액체로 된 약물을 직접 넣는 일.
1
VIỆC TIÊM:
Việc trực tiếp đưa thuốc nước dạng chất lỏng vào cơ thể động vật hay người thông qua kim tiêm.
-
Danh từ
-
1
나라의 일.
1
VIỆC NƯỚC:
Công việc của đất nước.
-
Danh từ
-
1
미국으로 건너감.
1
VIỆC ĐI MỸ:
Việc qua nước Mỹ.
-
Danh từ
-
1
대패로 나무를 깎는 일.
1
(VIỆC) BÀO:
Việc bào cây bằng cái bào gỗ.
-
Danh từ
-
1
걷는 것.
1
VIỆC ĐI BỘ:
Việc bước đi.
🌟
VIỆC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
조약, 법, 공문서 등의 효력이 나타남. 또는 그 효력을 나타냄.
1.
SỰ PHÁT HUY HIỆU LỰC, VIỆC CÓ HIỆU LỰC:
Việc những thứ như điều ước, luật, công văn thể hiện hiệu lực. Hoặc việc thể hiện hiệu lực đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것에 달려 있거나 붙어 있는 것을 떼어 내기 위해 흔들거나 치다.
1.
GIŨ, PHỦI:
Lắc hoặc đập để làm cho cái dính hoặc bám vào cái nào đó rơi ra.
-
2.
자기가 가지고 있는 것을 남김없이 내다.
2.
GIŨ SẠCH:
Bỏ ra tất cả những cái mình có, không để lại chút nào.
-
3.
재물이 보관된 장소에 몰래 들어가 물건을 모조리 빼앗거나 훔치다.
3.
XOÁY, CHÔM, CUỖM:
Lẻn vào nơi tài sản được cất giữ và cướp đi hoặc lấy trộm đồ vật một cách phi pháp.
-
4.
일이나 감정, 병 등을 완전히 극복하거나 말끔히 정리하다.
4.
GIŨ BỎ:
Khắc phục một cách hoàn toàn hoặc thu xếp một cách gọn gàng công việc, tình cảm, bệnh tật v.v...
-
☆
Danh từ
-
1.
아주 가깝게 마주 닿아 있음. 또는 그런 관계에 있음.
1.
SỰ MẬT THIẾT:
Việc có quan hệ rất gần gũi, rất thân thiết. Hoặc việc có quan hệ như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 하는 데 드는 돈.
1.
CHI PHÍ:
Tiền dùng vào việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
일이 끝난 뒤에 그 일에 관해 나는 소문.
1.
TIẾNG ĐỒN:
Tiếng đồn về một việc gì khi việc đó đã kết thúc.
-
2.
당사자 모르게 다른 사람들 사이에서 떠도는 소문.
2.
TIẾNG ĐỒN LÉN, TIẾNG ĐỒN TỪ SAU LƯNG:
Tiếng đồn lan giữa những người khác mà đương sự không biết.
-
☆
Danh từ
-
1.
비나 눈이 올 듯한 날에 끼는 검은 빛깔의 구름.
1.
MÂY ĐEN:
Loại mây màu đen xuất hiện vào ngày trời sắp mưa hoặc tuyết.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이 진행되는 상태가 좋지 않거나 조짐이 좋지 않은 것.
2.
SỰ U ÁM, MÂY ĐEN:
(Cách nói ẩn dụ) Việc trạng thái thực hiện một việc gì không được tốt hay dấu hiệu không khả quan
-
Phụ tố
-
1.
'어떤 일에 종사함' 또는 '어디에 기거하여 사는 생활'의 뜻을 더하는 접미사.
1.
ĐỜI, CUỘC SỐNG, KIẾP SỐNG:
Hậu tố thêm nghĩa 'theo đuổi công việc nào đó' hoặc 'cuộc sống ở nhờ nơi nào đó'.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일을 하고 받은 돈으로 생활을 하는 사람.
1.
NGƯỜI LAO ĐỘNG:
Người sống bằng tiền nhận được từ sự làm việc.
-
2.
육체노동을 하여 번 돈으로 살아가는 사람.
2.
NGƯỜI LAO ĐỘNG TAY CHÂN, CÔNG NHÂN:
Người sống bằng tiền kiếm được từ việc lao động tay chân.
-
Danh từ
-
1.
남의 집에서 함께 지내며 그 집의 일을 도와주는 생활.
1.
CUỘC SỐNG Ở ĐỢ, CUỘC ĐỜI ĐI Ở:
Cuộc sống cùng ở nhà người khác và giúp đỡ công việc của nhà đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
갓 결혼함. 또는 새로 결혼함.
1.
TÂN HÔN:
Việc vừa mới kết hôn. Hoặc việc kết hôn mới.
-
☆
Danh từ
-
1.
(옛날에) 물건처럼 사고 팔리어 남이 시키는 대로 일을 하는 사람.
1.
NÔ LỆ:
(ngày xưa) Người bị mua bán như hàng hóa và làm việc theo sự sai bảo của người khác.
-
2.
인간으로서 기본적인 권리나 자유를 빼앗겨 자기 의사나 행동을 주장하지 못하는 사람.
2.
NÔ LỆ:
Người bị tước đi tự do hay quyền lợi cơ bản của một con người và không thể khẳng định suy nghĩ hay hành động theo ý mình.
-
3.
인격을 버리면서까지 좋지 않은 목적에서 벗어나지 못하는 사람.
3.
NÔ LỆ:
Người không thể thoát khỏi mục đích không tốt đến mức đánh mất hết nhân cách.
-
Danh từ
-
1.
상처나 병을 치료하는 데 드는 돈.
1.
CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ, CHI PHÍ CHỮA TRỊ:
Tiền chi trả cho việc chữa trị vết thương hay bệnh tật.
-
Danh từ
-
1.
자기의 육체, 특히 성기를 남에게 보임으로써 쾌감을 얻으려는 정신 이상.
1.
CHỨNG THÍCH PHÔ BÀY CHỖ KÍN:
Chứng thần kinh bất thường thích có sự khoái cảm từ việc cho người khác xem cơ thể của mình, đặc biệt là cơ quan sinh dục nam.
-
Danh từ
-
1.
물을 관리하는 시설을 잘 만들어 홍수나 가뭄의 피해를 막음. 또는 그런 일.
1.
VIỆC LÀM THỦY LỢI, CÔNG TÁC THỦY LỢI:
Việc làm tốt thiết bị quản lý nước và ngăn chặn thiệt hại của lũ lụt hay hạn hán. Hoặc việc làm như vậy.
-
Phó từ
-
1.
누워서 자꾸 이리저리 구르는 모양.
1.
LĂN LÔNG LỐC:
Hình ảnh nằm xuống và lăn liên tục chỗ này chỗ kia.
-
2.
특별히 하는 일 없이 시간을 보내는 모양.
2.
NẰM ƯỜN, NẰM DÀI:
Hình ảnh giết thời gian mà không làm việc gì đặc biệt.
-
Danh từ
-
1.
어떠한 것에 숨어 있는 것이 겉으로 드러나거나 숨은 것을 겉으로 드러냄.
1.
SỰ THỂ HIỆN, SỰ BIỂU HIỆN:
Việc một điều gì đó bị che dấu bên trong được hiện ra bên ngoài hay việc làm cho cái bị che dấu hiện ra bên ngoài.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
귀금속이나 그릇 등을 만드는 데 쓰는, 흰 광택이 나고 무른 성질이 있는 금속.
1.
BẠC:
Kim loại phát ra ánh trắng và có tính chất mềm, dùng vào việc làm ra kim loại quý hay đồ đựng...
-
2.
‘은색의’, ‘은으로 만든’의 뜻을 나타내는 말.
2.
BẰNG BẠC:
Từ thể hiện nghĩa "có màu bạc", "làm bằng bạc".
-
Danh từ
-
1.
생산 분야의 일. 또는 그런 일을 하는 직원.
1.
VIỆC SẢN XUẤT, NHÂN VIÊN SẢN XUẤT:
Việc thuộc lĩnh vực sản xuất. Hoặc nhân viên làm việc như vậy.
-
Danh từ
-
1.
계속 반복되어 쌓임. 또는 계속 반복하여 쌓음.
1.
SỰ TÍCH LŨY, VIỆC ĐƯỢC TÍCH LŨY:
Việc tích góp liên tục. Hoặc việc tích góp lặp đi lặp lại.
-
☆
Động từ
-
1.
부딪히거나 맞아서 피부 바로 아래에 퍼렇게 피가 맺히다.
1.
BẦM, THÂM TÍM:
Máu tụ vệt xanh đen dưới da do bị đánh hay va chạm.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일로 인해 마음에 상처나 충격을 받다.
2.
ĐAU LÒNG, TỔN THƯƠNG:
(cách nói ẩn dụ) Bị tổn thương trong trong hoặc sốc bởi việc nào đó.