🌟 (兆)

☆☆   Số từ  

1. 억의 만 배가 되는 수.

1. NGHÌN TỈ: Số gấp mười nghìn lần của một trăm triệu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 회사의 예산이 수십를 넘게 되었다.
    The company's budget has exceeded tens of trillions.
  • Google translate 회사는 뛰어난 제품으로 단위의 이익을 달성하였다.
    The company achieved the profits of the group with outstanding products.
  • Google translate 이 숫자가 얼마나 되는 거야? 영이 꽤 많네.
    What's this number? that's quite a lot of spirit.
    Google translate 영이 열두 개면 니까 엄청 큰 수지.
    Twelve zeros is a massive resin.

조: trillion,ちょう【兆】,mille milliards,billón,تريليون,триллион, их наяд,nghìn tỉ,1,000,000,000,000, ล้านล้าน, เลขล้านล้าน, จำนวนล้านล้าน,triliun,триллион,兆,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Số  

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt công sở (197) Lịch sử (92) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Sử dụng bệnh viện (204) Tôn giáo (43) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả trang phục (110) Yêu đương và kết hôn (19) Cảm ơn (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề xã hội (67) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (255) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Tâm lí (191) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn luận (36) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khí hậu (53) Tìm đường (20)