🌟 -느냐면

1. 앞의 말을 질문으로 들은 상황을 가정하여 뒤의 내용을 이어 말함을 나타내는 표현.

1. NẾU HỎI… THÌ...: Cấu trúc thể hiện sự giả định tình huống đã nghe ở câu hỏi của vế trước và nói tiếp nội dung ở vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 왜 짜게 먹느냐면 그냥 입맛에 맞아서 그렇지, 뭐.
    The reason i eat salty is because it's just palatable, i guess.
  • Google translate 숙제도 안 하고 무엇을 하고 있었느냐면 아이는 항상 우물쭈물한다.
    What i've been doing without my homework is that the child always hesitates.
  • Google translate 그래서 내가 바로 집에 갔느냐면 그것은 아니다.
    So if i went straight home, that's not it.
  • Google translate 선생님께서 알겠느냐면 알겠다고 해야지 어쩌겠어?
    If you understand, you should say yes. what can you do?
  • Google translate 어제 왜 그렇게 늦게 갔냐?
    Why did you go so late yesterday?
    Google translate 어제 왜 늦게 갔느냐면 택시비가 없어서 그랬어.
    The reason i was late yesterday was because i didn't have a taxi fare.
Từ tham khảo -냐면: 앞의 말을 질문으로 들은 상황을 가정하여 뒤의 내용을 이어 말함을 나타내는 표현.
Từ tham khảo -으냐면: 앞의 말을 질문으로 들은 상황을 가정하여 뒤의 내용을 이어 말함을 나타내는 표…

-느냐면: -neunyamyeon,かときくと【かと聞くと】。かときいたら【かと聞いたら】。かというと【かと言うと】,,,,,nếu hỏi… thì...,ถ้าจะถามว่า...,kalau ditanya,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘있다’, ‘없다’, ‘계시다’나 ‘있다’, ‘없다’로 끝나는 형용사, 동사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다. ‘-느냐고 하면’이 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả vị trí (70) Luật (42) Chào hỏi (17) Cảm ơn (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giáo dục (151) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (78) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (119) Cách nói thời gian (82) Xem phim (105) Tìm đường (20) Sự kiện gia đình (57) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt nhà ở (159)