🌟 -느냐면
📚 Annotation: ‘있다’, ‘없다’, ‘계시다’나 ‘있다’, ‘없다’로 끝나는 형용사, 동사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다. ‘-느냐고 하면’이 줄어든 말이다.
• Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Khí hậu (53) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Cách nói ngày tháng (59) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Diễn tả vị trí (70) • Luật (42) • Chào hỏi (17) • Cảm ơn (8) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Giáo dục (151) • Nói về lỗi lầm (28) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Giải thích món ăn (78) • Hẹn (4) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Xin lỗi (7) • Gọi điện thoại (15) • Tôn giáo (43) • Diễn tả trang phục (110) • Văn hóa ẩm thực (104) • Giải thích món ăn (119) • Cách nói thời gian (82) • Xem phim (105) • Tìm đường (20) • Sự kiện gia đình (57) • Chế độ xã hội (81) • Sinh hoạt nhà ở (159)